1. Giới thiệu chung Chương trình đào tạo:
Tên chương trình: Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành
Trình độ đào tạo: Thạc sĩ
Ngành đào tạo: Thạc sĩ Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành
Mã ngành: 8810103
Loại hình đào tạo: Chính quy tập trung
Thời gian đào tạo: 1.5 năm (18 tháng)
Tên văn bằng tốt nghiệp: Bằng Thạc sĩ Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành (The Degree of Master in Tourism and Travel Managament)
Bản mô tả Chương trình đào tạo: link xem chi tiết
2. Mục tiêu Chương trình đào tạo:
Chương trình Thạc sĩ Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành theo định hướng ứng dụng có mục tiêu giúp học viên nắm vững kiến thức lý luận, thực tiễn và các kỹ năng cần thiết để có khả năng đảm nhận hiệu quả công việc tại nhiều vị trí quản lý cấp cao như: cán bộ quản lý tại các doanh nghiệp kinh doanh Du lịch, các viện nghiên cứu Du lịch trong và ngoài nước; giảng viên tại các hệ thống trường đại học, cao đẳng, trung cấp trong nước và quốc tế; bổ sung một số kiến thức cơ sở ngành, chuyên ngành, phương pháp nghiên cứu và phân tích dữ liệu để có thể tiếp tục tham gia chương trình đào tạo trình độ tiến sĩ ngành Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành và các ngành gần khác trong 03 đến 05 năm sau khi tốt nghiệp.
3. Đối tượng tuyển sinh:
Người dự tuyển vào chương trình Thạc sĩ Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành của trường Đại học Văn Lang cần thỏa các điều kiện tối thiểu sau:
Có bằng tốt nghiệp đại học đúng ngành: Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành, Du lịch tại các trường đại học trong hoặc ngoài nước được Bộ Giáo dục và Đào tạo công nhận.
Có bằng tốt nghiệp đại học các ngành gần: Quản trị Khách sạn, Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ ăn uống, Quản trị kinh doanh, Quản trị sự kiện, Thương mại, Việt Nam học, khối ngành kinh tế. Người dự tuyển phải học và thi đạt yêu cầu các môn bổ sung kiến thức của ngành Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành trước thời điểm xét tuyển.
Chương trình bổ sung kiến thức gồm 04 học phần:
1. Marketing Du lịch
2. Quản trị kinh doanh khách sạn
3. Cơ sở văn hóa Việt Nam
4. Tuyến điểm du lịch
Có bằng tốt nghiệp đại học các ngành khác với ngành Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành. Người dự tuyển phải học và thi đạt yêu cầu các môn bổ sung kiến thức của ngành Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành trước thời điểm xét tuyển.
Chương trình bổ sung kiến thức gồm 06 học phần:
1. Marketing Du lịch
2. Quản trị kinh doanh khách sạn
3. Cơ sở văn hóa Việt Nam
4. Tuyến điểm du lịch
5. Nghiệp vụ hướng dẫn
6. Quản trị dịch vụ bổ sung
4. Kế hoạch đào tạo (dự kiến):
TT |
Học kỳ |
Mã học phần |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
Số tiết/giờ |
Bắt buộc/tự chọn |
ĐK tiên quyết |
ĐK học trước |
||
LT |
TH |
TT |
||||||||
Học kỳ 1 |
11 |
|
|
|
|
|
|
|||
1 |
1 |
81PHIL6014 |
Triết học (Philosophy) |
4 |
60 |
|
|
BB |
|
|
2 |
1 |
81MODE7104 |
Quản trị Khách sạn hiện đại (Modern hospitality management) |
3 |
45 |
|
|
BB |
|
|
3 |
1 |
81INTE7044 |
Quản trị nguồn nhân lực quốc tế (International human resource management) |
4 |
60 |
|
|
BB |
|
|
Học kỳ 2 |
14 |
|
|
|
|
|
|
|||
4 |
2 |
81SUST7034 |
Phát triển Du lịch bền vững (Sustainable tourism development) |
4 |
60 |
|
|
BB |
|
|
5 |
2 |
81DIGI7113 |
Hệ sinh thái kỹ thuật số trong ngành Du lịch (Digital Ecosystem in the Tourism Industry) |
3 |
45 |
|
|
BB |
|
|
6 |
3 |
81RESE7024 |
Phương pháp nghiên cứu và phân tích dữ liệu trong kinh doanh Du lịch (Research methodology and data analysis for tourism business) |
4 |
45 |
15 |
|
BB |
|
|
7 |
3 |
81ECON7053 |
Kinh tế Du lịch (Economics in tourism) |
3 |
45 |
|
|
BB |
|
|
Học kỳ 3 |
9 |
|
|
|
|
|
|
|||
8 |
4 |
81TRAV7053 |
Quản trị lữ hành (Travel Management) |
3 |
45 |
|
|
BB |
Không |
|
9 |
4 |
81TOUR7063 |
Marketing điểm đến du lịch (Tourism Destination Marketing) |
3 |
45 |
|
|
BB |
Không |
|
10 |
4 |
81MODE7104 |
Phân tích và đánh giá xu hướng ngành du lịch (Analyzing and evaluating trends in tourism industry) |
3 |
45 |
|
|
BB |
Không |
|
Học kỳ 4 |
|
9 |
|
|
|
|
|
|
||
Chọn 03/08 học phần |
6 |
|
|
|
|
|
|
|||
11 |
5 |
81TOUR7113 |
Quản trị lễ hội và sự kiện du lịch (Tourism Festival and Event Management) |
3 |
45 |
|
|
TC |
Không |
|
12 |
5 |
81TOUR7123 |
Quản trị dự án đầu tư du lịch (Administration of Tourism Investment Projects) |
3 |
45 |
|
|
TC |
Không |
|
13 |
5 |
81FINA7153 |
Quản lí tài chính và doanh thu du lịch (Finance and revenue management in tourism industry) |
3 |
45 |
|
|
TC |
Không |
|
14 |
5 |
81EVAL7163 |
Đánh giá tài nguyên du lịch (Evaluation Methods of Tourism Resources) |
3 |
45 |
|
|
TC |
Không |
|
15 |
5 |
81EXPL7183 |
Khai thác di sản văn hóa trong phát triển du lịch (Exploiting Cultural Heritage in Tourism Development) |
3 |
45 |
|
|
TC |
Không |
|
16 |
5 |
81CULT7193 |
Văn hóa quản lý và kinh doanh du lịch (Cultural issues in Tourism management and business) |
3 |
45 |
|
|
TC |
Không |
|
17 |
5 |
81TRAV7053 |
Quản lý Nhà nước về du lịch (State Management for Tourism) |
3 |
45 |
|
|
TC |
Không |
|
18 |
5 |
81ANAL7073 |
Quy hoạch du lịch (Tourism Planning) |
3 |
45 |
|
|
TC |
Không |
|
Học kỳ 5 |
9 |
|
|
|
|
|
|
|||
19 |
4 |
81TOUR7063 |
Chiến lược phát triển doanh nghiệp du lịch (Development Strategy for Tourism Companies) |
3 |
45 |
|
|
BB |
Không |
|
20 |
6 |
81INTE7176 |
Thực tập (Internship) |
6 |
|
|
315 |
|
|
|
Học kỳ 6 |
9 |
|
|
|
|
|
|
|||
21 |
6 |
81PROJ7189 |
Đề án tốt nghiệp (Project) |
9 |
|
|
405 |
BB |
|
|