1. Giới thiệu chung Chương trình Đào tạo
Tên chương trình đào tạo: Chương trình đào tạo trình độ Thạc sĩ ngành Kỹ thuật Môi trường
Trình độ đào tạo: Thạc sĩ
Ngành đào tạo: Kỹ thuật Môi trường
Mã ngành: 8520320
Tên văn bằng tốt nghiệp: Thạc sĩ Kỹ thuật môi trường (Master of Environmental Engineering)
Bản mô tả Chương trình đào tạo: link xem chi tiết
2. Mục tiêu Chương trình đào tạo:
Chương trình đào tạo thạc sĩ ngành Kỹ thuật Môi trường được xây dựng theo 2 định hướng: nghiên cứu và ứng dụng, cụ thể như sau:
Chương trình đào tạo theo định hướng nghiên cứu cung cấp cho người học kiến thức chuyên sâu của ngành, chuyên ngành và phương pháp nghiên cứu khoa học phù hợp để có thể độc lập nghiên cứu, phát triển các quan điểm, luận thuyết khoa học, bước đầu có thể hình thành ý tưởng khoa học, khám phá và thử nghiệm kiến thức mới; có khả năng thực hiện công việc ở vị trí nghiên cứu giảng dạy, tư vấn và hoạch định chính sách hoặc các vị trí khác thuộc lĩnh vực ngành, chuyên ngành đào tạo; có thể tiếp tục tham gia chương trình đào tạo trình độ tiến sĩ.
Chương trình đào tạo theo định hướng ứng dụng nhằm giúp người học nâng cao kiến thức chuyên môn và kỹ năng hoạt động nghề nghiệp trong lĩnh vực môi trường; có năng lực làm việc độc lập, sáng tạo; có khả năng thiết kế sản phẩm, ứng dụng kết quả nghiên cứu, phát hiện và tổ chức thực hiện các công việc phức tạp trong hoạt động chuyên môn nghề nghiệp. Ngoài ra, người học còn có khả năng phát huy và sử dụng hiệu quả kiến thức chuyên ngành vào các công việc cụ thể, phù hợp với điều kiện thực tế tại cơ quan, tổ chức, đơn vị kinh tế; đạt yêu cầu tiếp tục tham gia chương trình đào tạo trình độ tiến sĩ.
3. Đối tượng tuyển sinh:
Đối tượng dự thi là công dân nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam đáp ứng được các điều kiện sau:
Theo quy định ở điều 3 và 20 của thông tư số 15/2014/TT-BGDĐT (bảng 1), thí sinh có trình độ cử nhân/ kỹ sư chuyên ngành công nghệ kỹ thuật môi trường/ kỹ thuật môi trường hoặc các ngành phù hợp như Khoa học môi trường, Quản lý tài nguyên và môi trường và Kỹ thuật tài nguyên nước;
Bảng 1. Đối tượng và thời lượng đào tạo dự kiến
Đối tượng người học |
Số tín chỉ tích lũy |
Thời gian đào tạo Thạc sĩ |
Số tín chỉ yêu cầu |
Đối tượng 1 |
Số TC ≥ 120 |
1,5 – 2,0 năm |
60 |
Đối tượng 2 |
Số TC ≥ 150 |
1,0 – 1,5 năm |
30 |
Đã tốt nghiệp hoặc đã đủ điều kiện công nhận tốt nghiệp Đại học (hoặc trình độ tương đương trở lên) ngành phù hợp; đối với định hướng nghiên cứu yêu cầu hạng tốt nghiệp loại khá trở lên hoặc có công bố khoa học liên quan đến lĩnh vực học tập, nghiên cứu;
Có năng lực ngoại ngữ bậc 3 trở lên theo khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam;
Các yêu cầu đặc biệt khác do đặc thù của chuyên ngành đào tạo được nêu cụ thể trong chương trình đào tạo của ngành và thông báo tuyển sinh;
Đối tượng phải bổ sung kiến thức trước khi thi là những sinh viên tốt nghiệp đại học không thuộc các chuyên ngành kể trên của các hệ 4 năm và trên 4 năm. Danh mục các chuyên ngành gần được tham gia dự tuyển và các học phần phải học bổ sung được trình bày trong Bảng 2.
Bảng 2. Danh mục các ngành gần được tham gia dự tuyển và học phần bổ sung
TT |
Mã ngành cấp IV |
Tên chuyên ngành |
Học phần bổ sung(*) |
1 |
7420101 |
Sinh học |
Cơ sở công nghệ môi trường; Công nghệ xử lý chất thải. |
2 |
7420201 |
Công nghệ sinh học |
|
3 |
7420202 |
Kỹ thuật sinh học |
|
4 |
7420203 |
Sinh học ứng dụng |
|
5 |
7440112 |
Hoá học |
|
6 |
7440122 |
Khoa học vật liệu |
|
7 |
7440201 |
Địa chất học |
|
8 |
7440228 |
Hải dương học |
|
9 |
7440221 |
Khí tượng và khí hậu học |
|
10 |
7510401 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
|
11 |
7510402 |
Công nghệ vật liệu |
|
12 |
7510701 |
Công nghệ dầu khí và khai thác dầu |
|
13 |
7520301 |
Kỹ thuật hóa học |
|
14 |
7520309 |
Kỹ thuật vật liệu |
|
15 |
7520501 |
Kỹ thuật địa chất |
|
16 |
7520604 |
Kỹ thuật dầu khí |
|
17 |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
|
18 |
7540102 |
Kỹ thuật thực phẩm |
|
19 |
7549001 |
Công nghệ chế biến lâm sản |
|
20 |
7580105 |
Quy hoạch vùng và đô thị |
|
21 |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
|
22 |
7580213 |
Kỹ thuật cấp thoát nước |
|
23 |
7510103 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
|
24 |
7510105 |
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng |
|
25 |
7620101 |
Nông nghiệp |
|
26 |
7620103 |
Khoa học đất |
|
27 |
7620201 |
Lâm học |
|
28 |
7620211 |
Quản lý tài nguyên rừng |
|
29 |
7620303 |
Khoa học thuỷ sản |
(*) Học viên sẽ được miễn học các học phần bổ sung kiến thức nêu trên, nếu đã học ở chương trình đào tạo đại học với cùng số tín chỉ.
Nếu học phần nào trong số những học phần quy định này đã được học ở bậc đại học, học viên sẽ không phải học bổ sung kiến thức. Viện Sau đại học và Khoa Môi trường sẽ xem xét từng trường hợp cụ thể để xác định số lượng học phần học viên cần học bổ sung.
Hình thức: Xét tuyển, nhiều lần một năm theo kế hoạch của Viện Sau đại học – Trường Đại học Văn Lang.
4. Kế hoạch đào tạo (dự kiến)
4.1. Theo định hướng nghiên cứu
STT |
Mã học phần |
Tên học phần |
Đối tượng 1 |
Đối tượng 2 |
||||
Khối lượng (tín chỉ) |
Khối lượng (tín chỉ) |
|||||||
Tổng số |
LT |
TH, TL |
Tổng số |
LT |
TH, TL |
|||
Phần I: Kiến thức chung |
3 |
3 |
0 |
3 |
3 |
0 |
||
1 |
81PHIL6013 |
Triết học Philosophy |
3 |
3 |
3 |
3 |
3 |
3 |
Phần II: Kiến thức cơ sở |
5 – 13 |
5 – 9 |
1 – 4 |
Học phần tự chọn bổ sung kiến thức |
||||
Bắt buộc |
5 |
4 |
1 |
|||||
2 |
81WWAT7022 |
Kỹ thuật phân tích nước và nước thải Water and Wastewater Analytical Techniques |
2 |
1 |
1 |
- |
- |
- |
3 |
81REME7053 |
Phương pháp nghiên cứu khoa học Research Methodology |
3 |
3 |
0 |
- |
- |
- |
Tự chọn |
Học viên lựa chọn các môn học đủ 5 tín chỉ |
Học phần tự chọn bổ sung kiến thức |
||||||
- |
81WWAT7022 |
Kỹ thuật phân tích nước và nước thải Water and Wastewater Analytical Techniques |
- |
- |
- |
2 |
1 |
1 |
- |
81REME7053 |
Phương pháp nghiên cứu khoa học Research Methodology |
- |
- |
- |
3 |
3 |
0 |
4 |
81ACAQ7122 |
Hóa học khí quyển và chất lượng môi trường không khí Atmospheric Chemistry and Air Quality |
2 |
2 |
0 |
2 |
2 |
0 |
5 |
81AQCH7152 |
Hóa học trong môi trường nước Aquatic Chemistry |
2 |
2 |
0 |
2 |
2 |
0 |
6 |
81ERIA7193 |
Đánh giá rủi ro và đánh giá tác động môi trường Envionmental Risk and Impact Assessment |
3 |
2 |
1 |
3 |
2 |
1 |
7 |
81CCGG7023 |
Biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh Climate Change and Green Growth |
3 |
3 |
0 |
3 |
3 |
0 |
8 |
81EQMA70625 |
Quản lý chất lượng môi trường Environmental Quality Management |
2 |
2 |
0 |
2 |
2 |
0 |
9 |
81AEED7203 |
Phân tích và đánh giá dữ liệu môi trường Analysis and Evaluation of Environmental Data |
3 |
2 |
1 |
3 |
2 |
1 |
10 |
81ENMO7033 |
Mô hình hóa môi trường Environmental Modeling |
3 |
2 |
1 |
3 |
2 |
1 |
11 |
81ENTO7103 |
Độc chất học môi trường Environmental Toxicology |
3 |
3 |
0 |
3 |
3 |
0 |
Phần III: Kiến thức chuyên ngành |
17 |
13 |
4 |
13 |
9 |
4 |
||
Bắt buộc |
17 |
13 |
4 |
13 |
9 |
4 |
||
12 |
81APET7034 |
Các quá trình xử lý bậc cao trong công nghệ môi trường Advanced Processes in Environmental Technology |
4 |
4 |
0 |
4 |
4 |
0 |
13 |
81AAPC7043 |
Kiểm soát ô nhiễm không khí nâng cao Advanced Air Pollution Control Technology |
3 |
2 |
1 |
3 |
2 |
1 |
14 |
81AWTT7063 |
Công nghệ xử lý nước thải bậc cao Advanced Wastewater Treatment Technology |
3 |
3 |
0 |
3 |
3 |
0 |
15 |
81SWRT7073 |
Công nghệ tái chế chất thải rắn Solid Waste Recycling Technology |
3 |
2 |
1 |
3 |
2 |
1 |
16 |
81PRWT7082 |
Thực tập xử lý chất thải Practices on waste-treatment |
2 |
1 |
1 |
- |
- |
- |
17 |
81RPDE7092 |
Đề cương thực hiện luận văn thạc sĩ và bảo vệ đề cương Research proposal and defence |
2 |
- |
2 |
2 |
- |
2 |
Tự chọn |
Học viên lựa chọn các môn học đủ 5 tín chỉ |
Học phần tự chọn bổ sung kiến thức |
||||||
- |
81PRWT7082 |
Thực tập xử lý chất thải Practices on waste-treatment |
- |
- |
- |
2 |
1 |
1 |
18 |
81APMI7112 |
Vi sinh ứng dụng Applied Microbiology |
2 |
2 |
0 |
2 |
2 |
0 |
19 |
81AWTT7122 |
Công nghệ xử lý nước cấp bậc cao Advanced Water Treatment Technology |
3 |
2 |
1 |
3 |
2 |
1 |
20 |
81HWTT7173 |
Kỹ thuật xử lý chất thải nguy hại Hazardous Waste Treatment Technology |
3 |
3 |
0 |
3 |
3 |
0 |
21 |
81NREM7042 |
Chính sách quản lý tài nguyên và môi trường Natural Resources and Enviornmental Management Policy |
2 |
2 |
0 |
2 |
2 |
0 |
22 |
81IEPC7264 |
Tư vấn chính sách môi trường quốc tế International Environmental Policy Consultant |
4 |
4 |
0 |
4 |
4 |
0 |
23 |
81CCAM7143 |
Các giải pháp công nghệ thích ứng với biến đổi khí hậu Climate Change Adaptation and Mitigation Technology |
3 |
2 |
1 |
3 |
2 |
1 |
24 |
81ENRE7163 |
Năng lượng và năng lượng tái tạo Energy and Renewable Energy |
3 |
3 |
0 |
3 |
3 |
0 |
25 |
81IRBM7072 |
Quản lý tổng hợp lưu vực sông Integrated River Basin Management |
2 |
2 |
0 |
2 |
2 |
0 |
26 |
81MTAP183 |
Công nghệ màng và ứng dụng Membrane Technology and Applications |
3 |
3 |
0 |
3 |
3 |
0 |
27 |
81ENAU7212 |
Kiểm toán môi trường Environmental Auditing |
2 |
2 |
0 |
2 |
2 |
0 |
28 |
81ENRE7052 |
Kinh tế tài nguyên môi trường Economic of Natural Resources and Enviornment |
2 |
2 |
0 |
2 |
2 |
0 |
29 |
81ENPL7222 |
Quy hoạch môi trường Environmental Planning |
2 |
2 |
0 |
2 |
2 |
0 |
Phần IV: Luận văn tốt nghiệp |
30 |
18 |
12 |
15 |
9 |
6 |
||
30 |
81GRTH72130 |
Luận văn tốt nghiệp Graduation Thesis |
30 |
18 |
12 |
15 |
9 |
6 |
Tổng cộng |
60 |
|
|
30 |
|
|
Ghi chú: LT = lý thuyết, TH = thực hành, TL = thảo luận
4.2. Theo định hướng ứng dụng
STT |
Mã học phần |
Tên học phần |
Đối tượng 1 |
Đối tượng 2 |
||||
Khối lượng (tín chỉ) |
Khối lượng (tín chỉ) |
|||||||
Tổng số |
LT |
TH, TL |
Tổng số |
LT |
TH, TL |
|||
Phần I: Kiến thức chung |
3 |
3 |
0 |
3 |
3 |
0 |
||
1 |
81PHIL6013 |
Triết học Philosophy |
3 |
3 |
3 |
3 |
3 |
3 |
Phần II: Kiến thức cơ sở |
13 |
9 – 12 |
1 – 4 |
0 |
0 |
0 |
||
Bắt buộc |
5 |
4 |
1 |
0 |
0 |
0 |
||
2 |
81WWAT7022 |
Kỹ thuật phân tích nước và nước thải Water and Wastewater Analytical Techniques |
2 |
1 |
1 |
- |
- |
- |
3 |
81REME7053 |
Phương pháp nghiên cứu khoa học Research Methodology |
3 |
3 |
0 |
- |
- |
- |
Tự chọn |
8 |
5 – 8 |
0 – 3 |
Học phần tự chọn bổ sung kiến thức |
||||
|
81WWAT7022 |
Kỹ thuật phân tích nước và nước thải Water and Wastewater Analytical Techniques |
- |
- |
- |
2 |
1 |
1 |
|
81REME7053 |
Phương pháp nghiên cứu khoa học Research Methodology |
- |
- |
- |
3 |
3 |
0 |
4 |
81ACAQ7122 |
Hóa học khí quyển và chất lượng môi trường không khí Atmospheric Chemistry and Air Quality |
2 |
2 |
0 |
2 |
2 |
0 |
5 |
81AQCH7152 |
Hóa học trong môi trường nước Aquatic Chemistry |
2 |
2 |
0 |
2 |
2 |
0 |
6 |
81ERIA7193 |
Đánh giá rủi ro và đánh giá tác động môi trường Envionmental Risk and Impact Assessment |
3 |
2 |
1 |
3 |
2 |
1 |
7 |
81CCGG7023 |
Biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh Climate Change and Green Growth |
3 |
3 |
0 |
3 |
3 |
0 |
8 |
81EQMA70625 |
Quản lý chất lượng môi trường Environmental Quality Management |
2 |
2 |
0 |
2 |
2 |
0 |
9 |
81AEED7203 |
Phân tích và đánh giá dữ liệu môi trường Analysis and Evaluation of Environmental Data |
3 |
2 |
1 |
3 |
2 |
1 |
10 |
81ENMO7033 |
Mô hình hóa môi trường Environmental Modeling |
3 |
2 |
1 |
3 |
2 |
1 |
11 |
81ENTO7103 |
Độc chất học môi trường Environmental Toxicology |
3 |
3 |
0 |
3 |
3 |
0 |
Phần III: Kiến thức chuyên ngành |
29 |
22 – 24 |
5 – 7 |
15 |
11 |
4 |
||
Bắt buộc |
17 |
12 |
5 |
15 |
11 |
4 |
||
12 |
81APET7034 |
Các quá trình xử lý bậc cao trong công nghệ môi trường Advanced Processes in Environmental Technology |
4 |
4 |
0 |
4 |
4 |
0 |
13 |
81AAPC7043 |
Kiểm soát ô nhiễm không khí nâng cao Advanced Air Pollution Control Technology |
3 |
2 |
1 |
3 |
2 |
1 |
14 |
81AWTT7063 |
Công nghệ xử lý nước thải bậc cao Advanced Wastewater Treatment Technology |
3 |
3 |
0 |
3 |
3 |
0 |
15 |
81SWRT7073 |
Công nghệ tái chế chất thải rắn Solid Waste Recycling Technology |
3 |
2 |
1 |
3 |
2 |
1 |
16 |
81PRWT7082 |
Thực tập xử lý chất thải Practices on waste-treatment |
2 |
1 |
1 |
- |
- |
- |
17 |
81RPDE7092 |
Đề cương thực hiện luận văn thạc sĩ và bảo vệ đề cương Research proposal and defence |
2 |
- |
2 |
2 |
- |
2 |
Tự chọn |
12 |
12 – 10 |
0 – 2 |
Học phần tự chọn bổ sung kiến thức |
||||
|
81PRWT7082 |
Thực tập xử lý chất thải Practices on waste-treatment |
- |
- |
- |
2 |
1 |
1 |
18 |
81APMI7112 |
Vi sinh ứng dụng Applied Microbiology |
2 |
2 |
0 |
2 |
2 |
0 |
19 |
81AWTT7122 |
Công nghệ xử lý nước cấp bậc cao Advanced Water Treatment Technology |
3 |
2 |
1 |
3 |
2 |
1 |
20 |
81HWTT7173 |
Kỹ thuật xử lý chất thải nguy hại Hazardous Waste Treatment Technology |
3 |
3 |
0 |
3 |
3 |
0 |
21 |
81NREM7042 |
Chính sách quản lý tài nguyên và môi trường Natural Resources and Enviornmental Management Policy |
2 |
2 |
0 |
2 |
2 |
0 |
22 |
81IEPC7264 |
Tư vấn chính sách môi trường quốc tế International Environmental Policy Consultant |
4 |
4 |
0 |
4 |
4 |
0 |
23 |
81CCAM7143 |
Các giải pháp công nghệ thích ứng với biến đổi khí hậu Climate Change Adaptation and Mitigation Technology |
3 |
2 |
1 |
3 |
2 |
1 |
24 |
81ENRE7163 |
Năng lượng và năng lượng tái tạo Energy and Renewable Energy |
3 |
3 |
0 |
3 |
3 |
0 |
25 |
81IRBM7072 |
Quản lý tổng hợp lưu vực sông Integrated River Basin Management |
2 |
2 |
0 |
2 |
2 |
0 |
26 |
81MTAP183 |
Công nghệ màng và ứng dụng Membrane Technology and Applications |
3 |
3 |
0 |
3 |
3 |
0 |
27 |
81ENAU7212 |
Kiểm toán môi trường Environmental Auditing |
2 |
2 |
0 |
2 |
2 |
0 |
28 |
81ENRE7052 |
Kinh tế tài nguyên môi trường Economic of Natural Resources and Enviornment |
2 |
2 |
0 |
2 |
2 |
0 |
29 |
81ENPL7222 |
Quy hoạch môi trường Environmental Planning |
2 |
2 |
0 |
2 |
2 |
0 |
Phần IV: Đề án tốt nghiệp |
15 |
9 |
6 |
12 |
6 |
6 |
||
30 |
81GRPR72315 81GRPR72412 |
Đề án tốt nghiệp Graduation Project |
15 |
9 |
6 |
6 |
6 |
6 |
Tổng cộng |
60 |
|
|
30 |
|
|
||
Ghi chú: LT = lý thuyết, TH = thực hành, TL = thảo luận |
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO THẠC SĨ KỸ THUẬT MÔI TRƯỜNG 2021
Quyết định ban hành số 1652: link xem chi tiết