1. Giới thiệu chung Chương trình Đào tạo
Tên chương trình đào tạo: Chương trình đào tạo trình độ Thạc sĩ ngành Quản lý Tài nguyên và Môi trường
Trình độ đào tạo: Thạc sĩ
Ngành đào tạo: Quản lý Tài nguyên và Môi trường
Mã ngành: 8850101
Tên văn bằng tốt nghiệp: Thạc sĩ Quản lý Tài nguyên và Môi trường (Master of of Natural Resources and Environmental Management)
Bản mô tả Chương trình đào tạo: link xem chi tiết
2. Mục tiêu Chương trình đào tạo:
Chương trình đào tạo thạc sĩ ngành Quản lý Tài nguyên và Môi trường được xây dựng theo 2 định hướng nghiên cứu và ứng dụng, cụ thể như sau:
Chương trình đào tạo theo định hướng nghiên cứu cung cấp cho người học kiến thức chuyên sâu của ngành, chuyên ngành và phương pháp nghiên cứu khoa học phù hợp để có thể độc lập nghiên cứu, phát triển các quan điểm, luận thuyết khoa học, bước đầu có thể hình thành ý tưởng khoa học, phát hiện, khám phá và thử nghiệm kiến thức mới; có khả năng thực hiện công việc ở vị trí nghiên cứu giảng dạy, tư vấn và hoạch định chính sách hoặc các vị trí khác thuộc lĩnh vực ngành, chuyên ngành đào tạo; có thể tiếp tục tham gia chương trình đào tạo trình độ tiến sĩ.
Chương trình đào tạo theo định hướng ứng dụng nhằm giúp người học nâng cao kiến thức chuyên môn và kỹ năng hoạt động nghề nghiệp trong lĩnh vực quản lý tài nguyên và môi trường; có năng lực làm việc độc lập, sáng tạo; có khả năng thiết kế sản phẩm, ứng dụng kết quả nghiên cứu, phát hiện và tổ chức thực hiện các công việc phức tạp trong hoạt động chuyên môn nghề nghiệp. Ngoài ra, người học còn có khả năng phát huy và sử dụng hiệu quả kiến thức chuyên ngành vào việc thực hiện các công việc cụ thể, phù hợp với điều kiện thực tế tại cơ quan, tổ chức, đơn vị kinh tế; đạt yêu cầu tiếp tục tham gia chương trình đào tạo trình độ tiến sĩ.
3. Đối tượng tuyển sinh:
Đối tượng dự thi là công dân nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam đáp ứng được các điều kiện sau:
Theo quy định ở điều 5 của thông tư số 23/2021/TT-BGDĐT, thí sinh đã tốt nghiệp hoặc đủ điều kiện công nhận tốt nghiệp đại học (hoặc trình độ tương đương trở lên) ngành phù hợp; đối với chương trình định hướng nghiên cứu yêu cầu hạng tốt nghiệp từ khá trở lên hoặc có công bố liên quan đến lĩnh vực sẽ học tập, nghiên cứu;
Theo quy định ở điều 3 và 20 của thông tư số 15/2014/TT-BGDĐT (bảng 1).
Bảng 1. Đối tượng và thời lượng đào tạo dự kiến
Đối tượng người học |
Số tín chỉ tích lũy |
Thời gian đào tạo Thạc sĩ |
Số tín chỉ yêu cầu |
Đối tượng 1 |
Số TC ≥ 120 |
1,5 – 2,0 năm |
60 |
Đối tượng 2 |
Số TC ≥ 150 |
1,0 – 1,5 năm |
30 |
Đã tốt nghiệp hoặc đã đủ điều kiện công nhận tốt nghiệp Đại học (hoặc trình độ tương đương trở lên) ngành phù hợp; đối với định hướng nghiên cứu yêu cầu hạng tốt nghiệp loại khá trở lên hoặc có công bố khoa học liên quan đến lĩnh vực học tập, nghiên cứu;
Có năng lực ngoại ngữ bậc 3 trở lên theo khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam;
Các yêu cầu đặc biệt khác do đặc thù của chuyên ngành đào tạo được nêu cụ thể trong chương trình đào tạo của ngành và thông báo tuyển sinh;
Đối tượng phải bổ sung kiến thức trước khi thi là những sinh viên tốt nghiệp đại học không thuộc các chuyên ngành kể trên của các hệ 4 năm và trên 4 năm. Danh mục các chuyên ngành gần hoặc các chuyên ngành đúng, ngành phù hợp với thời lượng đào tạo từ 4 năm trở lên. Các ngành đúng và phù hợp được tóm tắt trong bảng 2.được tham gia dự tuyển và các học phần phải học bổ sung được trình bày trong Bảng 2.
Bảng 2. Danh mục các chuyên ngành đúng, ngành phù hợp đăng ký dự thi
TT |
Mã ngành cấp IV |
Tên chuyên ngành |
1 |
7440301 |
Khoa học môi trường |
2 |
7510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
3 |
7520320 |
Kỹ thuật môi trường |
4 |
7850101 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
5 |
7850102 |
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên |
6 |
7580212 |
Kỹ thuật tài nguyên nước |
Đối tượng phải bổ sung kiến thức trước khi thi tuyển là những sinh viên tốt nghiệp đại học không thuộc các ngành trong bảng 2 kể trên của các hệ 4 năm và trên 4 năm. Danh mục các ngành gần được tham gia dự tuyển và các học phần phải học bổ sung được trình bày trong bảng 3.
Bảng 3. Danh mục các ngành phù hợp với học phần bổ sung trước khi đăng ký dự thi
TT |
Mã ngành cấp IV |
Ngành phù hợp |
Học phần bổ sung (*) |
1 |
7340401 |
Khoa học quản lý |
- Quản lý môi trường: Giải pháp cho các đô thị thông minh; - Đánh giá tác động môi trường; - Luật và chính sách môi trường. |
2 |
7340409 |
Quản lý dự án |
|
3 |
7420101 |
Sinh học |
|
4 |
7420201 |
Công nghệ sinh học |
|
5 |
7420202 |
Kỹ thuật sinh học |
|
6 |
7420203 |
Sinh học ứng dụng |
|
7 |
7440112 |
Hoá học |
|
8 |
7440122 |
Khoa học vật liệu |
|
9 |
7440201 |
Địa chất học |
|
10 |
7440202 |
Bản đồ học |
|
11 |
7440217 |
Địa lý tự nhiên kỹ thuật |
|
12 |
7440221 |
Khí tượng và khí hậu học |
|
13 |
7440224 |
Thuỷ văn học |
|
14 |
7440228 |
Hải dương học |
|
15 |
7510401 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học |
|
16 |
7510402 |
Công nghệ vật liệu |
|
17 |
7510601 |
Quản lý công nghiệp |
|
18 |
7510604 |
Kinh tế công nghiệp |
|
19 |
7520301 |
Kỹ thuật hoá học |
|
20 |
7520309 |
Kỹ thuật vật liệu |
|
21 |
7520501 |
Kỹ thuật địa chất |
|
22 |
7520503 |
Kỹ thuật trắc địa – bản đồ |
|
23 |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
|
24 |
7580102 |
Kiến trúc cảnh quan |
|
25 |
7580105 |
Quy hoạch vùng và đô thị |
|
26 |
7580106 |
Quản lý đô thị và công trình |
|
27 |
7580112 |
Đô thị học |
|
28 |
7580213 |
Kỹ thuật cấp thoát nước |
|
29 |
7580301 |
Kinh tế xây dựng |
|
30 |
7580302 |
Quản lý xây dựng |
|
31 |
7620101 |
Nông nghiệp |
|
32 |
7620103 |
Khoa học đất |
|
33 |
7620116 |
Phát triển nông thôn |
|
34 |
7620201 |
Lâm học |
|
35 |
7620202 |
Lâm nghiệp đô thị |
|
36 |
7620211 |
Quản lý tài nguyên rừng |
|
37 |
7620303 |
Khoa học thuỷ sản |
|
38 |
7620305 |
Quản lý thủy sản |
|
39 |
7850103 |
Quản lý đất đai |
|
40 |
7850201 |
Bảo hộ lao động |
(*) Học viên sẽ được miễn học các học phần bổ sung kiến thức nêu trên, nếu đã học ở chương trình đào tạo đại học với cùng số tín chỉ.
Nếu học phần nào trong số những học phần quy định này đã được học ở bậc đại học, học viên sẽ không phải học bổ sung kiến thức. Viện đào tạo Sau đại học và Khoa Môi trường sẽ xem xét từng trường hợp cụ thể để xác định số lượng học phần học viên cần học bổ sung.
Đối với các ngành quản trị và quản lý, đào tạo theo chương trình Thạc sĩ định hướng ứng dụng, ngành phù hợp ở trình độ Đại học bao gồm những ngành liên quan trực tiếp tới chuyên môn, nghề nghiệp của lĩnh vực quản trị, quản lý.
Hình thức: Xét tuyển, nhiều đợt một năm theo kế hoạch của Viện đào tạo Sau đại học – Trường Đại học Văn Lang.
4. Kế hoạch đào tạo (dự kiến)
4.1. Theo định hướng nghiên cứu
STT |
Mã học phần |
Tên học phần |
Đối tượng 1 |
Đối tượng 2 |
||||
Khối lượng (tín chỉ) |
Khối lượng (tín chỉ) |
|||||||
Tổng số |
LT |
TH, TL |
Tổng số |
LT |
TH, TL |
|||
Phần I: Kiến thức chung |
3 |
3 |
0 |
3 |
3 |
0 |
||
1 |
81PHIL7013 |
Triết học Philosophy |
3 |
3 |
0 |
3 |
3 |
0 |
Phần II: Kiến thức cơ sở |
11 - 16 |
10 – 14 |
1 – 2 |
6 |
5 |
0 – 1 |
||
Bắt buộc |
11 |
10 |
1 |
5 |
4 |
1 |
||
2 |
81CCGG7023 |
Biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh Climate Change and Green Growth |
3 |
3 |
0 |
- |
- |
- |
3 |
81ENMO7033 |
Mô hình hóa môi trường Environmental Modeling |
3 |
2 |
1 |
3 |
2 |
1 |
4 |
81REME7053 |
Phương pháp nghiên cứu khoa học Research Methodology |
3 |
3 |
0 |
- |
- |
- |
5 |
81EQMA7062 |
Quản lý chất lượng môi trường Environmental Quality Management |
2 |
2 |
0 |
2 |
2 |
0 |
Tự chọn |
Học viên lựa chọn các môn học đủ 5 tín chỉ |
Học phần bổ sung kiến thức hoặc lấy 1 tín chỉ |
||||||
|
81CCGG7023 |
Biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh Climate Change and Green Growth |
- |
- |
- |
3 |
3 |
0 |
6 |
81WWAT7022 |
Kỹ thuật phân tích nước và nước thải Water and Wastewater Analytical Techniques |
2 |
1 |
1 |
2 |
1 |
1 |
|
81REME7053 |
Phương pháp nghiên cứu khoa học Research Methodology |
- |
- |
- |
3 |
3 |
0 |
7 |
81ENTP7103 |
Độc chất học môi trường Environmental Toxicology |
3 |
3 |
0 |
3 |
3 |
0 |
8 |
81APMI7112 |
Vi sinh ứng dụng Applied Microbiology |
2 |
2 |
0 |
2 |
2 |
0 |
9 |
81ENRE7163 |
Năng lượng và năng lượng tái tạo Energy and Renewable Energy |
3 |
3 |
0 |
3 |
3 |
0 |
10 |
81HWTT7173 |
Kỹ thuật xử lý chất thải nguy hại Hazardous Waste Treatment Technology |
3 |
3 |
0 |
3 |
3 |
0 |
Phần III: Kiến thức chuyên ngành |
23 |
17 – 22 |
1 – 6 |
6 |
6 |
0 |
||
Bắt buộc |
11 |
10 |
1 |
6 |
6 |
0 |
||
11 |
81NREM7042 |
Chính sách quản lý tài nguyên và môi trường Natural Resources and Environmental Management Policy |
2 |
2 |
0 |
2 |
2 |
0 |
12 |
81ENRE7052 |
Kinh tế tài nguyên môi trường Economic of Natural Resources and Environmental |
2 |
2 |
0 |
2 |
2 |
0 |
13 |
81IRBM7072 |
Quản lý tổng hợp lưu vực sông Integrated River Basin Management |
2 |
2 |
0 |
- |
- |
- |
14 |
81ESAN7083 |
Phân tích hệ thống môi trường Environmental System Analysis |
3 |
2 |
1 |
- |
- |
- |
15 |
81RPDE092 |
Đề cương thực hiện luận văn và bảo vệ đề cương Research proposal and defence |
2 |
2 |
0 |
2 |
2 |
0 |
Tự chọn |
Học phần bổ sung kiến thức hoặc 5 tín chỉ |
Học phần bổ sung kiến thức hoặc lấy 1 tín chỉ |
||||||
|
81IRBM7072 |
Quản lý tổng hợp lưu vực sông Integrated River Basin Management |
- |
- |
- |
2 |
2 |
0 |
|
81ESAN7083 |
Phân tích hệ thống môi trường Environmental System Analysis |
- |
- |
- |
3 |
2 |
1 |
16 |
81ENAU7212 |
Kiểm toán môi trường Environmental Auditing |
2 |
2 |
0 |
2 |
2 |
0 |
17 |
81ENPL7222 |
Quy hoạch môi trường Environmental Planning |
2 |
2 |
0 |
2 |
2 |
0 |
18 |
81EMSS7233 |
Quản lý môi trường: Giải pháp cho các đô thị thông minh Environmental Management: Solutions for Smart Cities |
3 |
3 |
0 |
3 |
3 |
0 |
19 |
81REGN7243 |
Viễn thám và GIS ứng dụng trong Quản lý Tài nguyên và Môi trường Remote Sensing and GIS applied in Natural Resources and Environmental Management |
3 |
2 |
1 |
3 |
2 |
1 |
20 |
81IEPC7264 |
Tư vấn chính sách môi trường quốc tế International Environmental Policy Consultant |
4 |
4 |
0 |
4 |
4 |
0 |
21 |
81AAPC043 |
Kiểm soát ô nhiễm không khí nâng cao Advanced Air Pollution Control Technology |
3 |
2 |
1 |
3 |
2 |
1 |
22 |
81AWTT7063 |
Công nghệ xử lý nước thải bậc cao Advanced Wastewater Treatment Technology |
3 |
3 |
0 |
3 |
3 |
0 |
23 |
81SWRT073 |
Công nghệ tái chế chất thải rắn Solid Waste Recycling Technology |
3 |
2 |
1 |
3 |
2 |
1 |
24 |
81MTAP7183 |
Công nghệ màng và ứng dụng Membrane Technology and Applications |
3 |
3 |
0 |
3 |
3 |
0 |
25 |
81ERIA7193 |
Đánh giá rủi ro và đánh giá tác động môi trường Envionmental Risk and Impact Assessment |
3 |
2 |
1 |
3 |
2 |
1 |
26 |
81AEED7203 |
Phân tích và đánh giá dữ liệu môi trường Analysis and Evaluation of Environmental Data |
3 |
2 |
1 |
3 |
2 |
1 |
Phần IV: Luận văn tốt nghiệp |
30 |
18 |
12 |
15 |
15 |
0 |
||
27 |
81GRTH72530 81GRTH72615 |
Luận văn tốt nghiệp Graduation Thesis |
30 |
18 |
12 |
15 |
15 |
0 |
Tổng cộng |
60 |
|
|
30 |
|
|
4.2. Theo định hướng ứng dụng
STT |
Mã học phần |
Tên học phần |
Đối tượng 1 |
Đối tượng 2 |
||||
Khối lượng (tín chỉ) |
Khối lượng (tín chỉ) |
|||||||
Tổng số |
LT |
TH, TL |
Tổng số |
LT |
TH, TL |
|||
Phần I: Kiến thức chung |
3 |
3 |
0 |
3 |
3 |
0 |
||
1 |
81PHIL7013 |
Triết học Philosophy |
3 |
3 |
0 |
3 |
3 |
0 |
Phần II: Kiến thức cơ sở |
19 |
17 – 19 |
0 – 2 |
5 – 9 |
4 – 8 |
0 – 1 |
||
Bắt buộc |
11 |
10 |
1 |
5 |
4 |
1 |
||
2 |
81CCGG7023 |
Biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh Climate Change and Green Growth |
3 |
3 |
0 |
- |
- |
- |
3 |
81ENMO7033 |
Mô hình hóa môi trường Environmental Modeling |
3 |
2 |
1 |
3 |
2 |
1 |
4 |
81REME7053 |
Phương pháp nghiên cứu khoa học Research Methodology |
3 |
3 |
0 |
- |
- |
- |
5 |
81EQMA7062 |
Quản lý chất lượng môi trường Environmental Quality Management |
2 |
2 |
0 |
2 |
2 |
0 |
Tự chọn |
8 |
7 – 8 |
0 – 1 |
Học phần bổ sung kiến thức hoặc lấy 4 tín chỉ |
||||
|
81CCGG7023 |
Biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh Climate Change and Green Growth |
- |
- |
- |
3 |
3 |
0 |
6 |
81WWAT7022 |
Kỹ thuật phân tích nước và nước thải Water and Wastewater Analytical Techniques |
2 |
1 |
1 |
2 |
1 |
1 |
|
81REME7053 |
Phương pháp nghiên cứu khoa học Research Methodology |
- |
- |
- |
3 |
3 |
0 |
7 |
81ENTP7103 |
Độc chất học môi trường Environmental Toxicology |
3 |
3 |
0 |
3 |
3 |
0 |
8 |
81APMI7112 |
Vi sinh ứng dụng Applied Microbiology |
2 |
2 |
0 |
2 |
2 |
0 |
9 |
81ENRE7163 |
Năng lượng và năng lượng tái tạo Energy and Renewable Energy |
3 |
3 |
0 |
3 |
3 |
0 |
10 |
81HWTT7173 |
Kỹ thuật xử lý chất thải nguy hại Hazardous Waste Treatment Technology |
3 |
3 |
0 |
3 |
3 |
0 |
Phần III: Kiến thức chuyên ngành |
23 |
17 – 22 |
1 – 6 |
6 – 10 |
6 – 10 |
0 |
||
Bắt buộc |
11 |
10 |
1 |
6 |
6 |
0 |
||
11 |
81NREM7042 |
Chính sách quản lý tài nguyên và môi trường Natural Resources and Environmental Management Policy |
2 |
2 |
0 |
2 |
2 |
0 |
12 |
81ENRE7052 |
Kinh tế tài nguyên môi trường Economic of Natural Resources and Environmental |
2 |
2 |
0 |
2 |
2 |
0 |
13 |
81IRBM7072 |
Quản lý tổng hợp lưu vực sông Integrated River Basin Management |
2 |
2 |
0 |
- |
- |
- |
14 |
81ESAN7083 |
Phân tích hệ thống môi trường Environmental System Analysis |
3 |
2 |
1 |
- |
- |
- |
15 |
81RPDE092 |
Đề cương thực hiện luận văn và bảo vệ đề cương Research proposal and defence |
2 |
2 |
0 |
2 |
2 |
0 |
Tự chọn |
12 |
7 – 12 |
0 – 5 |
Học phần bổ sung kiến thức hoặc lấy 4 tín chỉ |
||||
- |
81IRBM7072 |
Quản lý tổng hợp lưu vực sông Integrated River Basin Management |
- |
- |
- |
2 |
2 |
0 |
- |
81ESAN7083 |
Phân tích hệ thống môi trường Environmental System Analysis |
- |
- |
- |
3 |
2 |
1 |
16 |
81ENAU7212 |
Kiểm toán môi trường Environmental Auditing |
2 |
2 |
0 |
2 |
2 |
0 |
17 |
81ENPL7222 |
Quy hoạch môi trường Environmental Planning |
2 |
2 |
0 |
2 |
2 |
0 |
18 |
81EMSS7233 |
Quản lý môi trường: Giải pháp cho các đô thị thông minh |
3 |
3 |
0 |
3 |
3 |
0 |
19 |
81REGN7243 |
Viễn thám và GIS ứng dụng trong Quản lý Tài nguyên và Môi trường Remote Sensing and GIS applied in Natural Resources and Environmental Management |
3 |
2 |
1 |
3 |
2 |
1 |
20 |
81IEPC7264 |
Tư vấn chính sách môi trường quốc tế International Environmental Policy Consultant |
4 |
4 |
0 |
4 |
4 |
0 |
21 |
81AAPC043 |
Kiểm soát ô nhiễm không khí nâng cao Advanced Air Pollution Control Technology |
3 |
2 |
1 |
3 |
2 |
1 |
22 |
81AWTT7063 |
Công nghệ xử lý nước thải bậc cao Advanced Wastewater Treatment Technology |
3 |
3 |
0 |
3 |
3 |
0 |
23 |
81SWRT073 |
Công nghệ tái chế chất thải rắn Solid Waste Recycling Technology |
3 |
2 |
1 |
3 |
2 |
1 |
24 |
81MTAP7183 |
Công nghệ màng và ứng dụng Membrane Technology and Applications |
3 |
3 |
0 |
3 |
3 |
0 |
25 |
81ERIA7193 |
Đánh giá rủi ro và đánh giá tác động môi trường Envionmental Risk and Impact Assessment |
3 |
2 |
1 |
3 |
2 |
1 |
26 |
81AEED7203 |
Phân tích và đánh giá dữ liệu môi trường Analysis and Evaluation of Environmental Data |
3 |
2 |
1 |
3 |
2 |
1 |
Phần IV: Đề án tốt nghiệp |
15 |
9 |
6 |
12 |
6 |
6 |
||
27 |
81GRPR72715 81GRPR72812 |
Đề án tốt nghiệp Graduation Project |
15 |
9 |
6 |
12 |
6 |
6 |
Tổng cộng |
60 |
|
|
30 |
|
|
Ghi chú: LT = lý thuyết, TH = thực hành, TL = thảo luận
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO THẠC SĨ QUẢN LÝ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG 2021
Quyết định ban hành số 1653: link xem chi tiết