• (028) 7101 6869
  • 0933.592.563
  • Địa chỉ email này đang được bảo vệ từ spam bots, bạn cần kích hoạt Javascript để xem nó. Bạn cần kích hoạt Javascript để xem nó.

Quản lý Tài nguyên và Môi trường

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO THẠC SĨ QUẢN LÝ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

1. Giới thiệu chung Chương trình Đào tạo 

Tên chương trình đào tạo: Chương trình đào tạo trình độ Thạc sĩ ngành Quản lý Tài nguyên và Môi trường 

Trình độ đào tạo: Thạc sĩ 

Ngành đào tạo: Quản lý Tài nguyên và Môi trường 

Mã ngành: 8850101

Tên văn bằng tốt nghiệp: Thạc sĩ Quản lý Tài nguyên và Môi trường (Master of of Natural Resources and Environmental Management) 

Bản mô tả Chương trình đào tạo: link xem chi tiết

Đề cương chi tiết Chương trình đào tạo: link xem chi tiết 

2. Mục tiêu Chương trình đào tạo: 

Chương trình đào tạo thạc sĩ ngành Quản lý Tài nguyên và Môi trường được xây dựng theo 2 định hướng nghiên cứu và ứng dụng, cụ thể như sau:

Chương trình đào tạo theo định hướng nghiên cứu cung cấp cho người học kiến thức chuyên sâu của ngành, chuyên ngành và phương pháp nghiên cứu khoa học phù hợp để có thể độc lập nghiên cứu, phát triển các quan điểm, luận thuyết khoa học, bước đầu có thể hình thành ý tưởng khoa học, phát hiện, khám phá và thử nghiệm kiến thức mới; có khả năng thực hiện công việc ở vị trí nghiên cứu giảng dạy, tư vấn và hoạch định chính sách hoặc các vị trí khác thuộc lĩnh vực ngành, chuyên ngành đào tạo; có thể tiếp tục tham gia chương trình đào tạo trình độ tiến sĩ.

Chương trình đào tạo theo định hướng ứng dụng nhằm giúp người học nâng cao kiến thức chuyên môn và kỹ năng hoạt động nghề nghiệp trong lĩnh vực quản lý tài nguyên và môi trường; có năng lực làm việc độc lập, sáng tạo; có khả năng thiết kế sản phẩm, ứng dụng kết quả nghiên cứu, phát hiện và tổ chức thực hiện các công việc phức tạp trong hoạt động chuyên môn nghề nghiệp. Ngoài ra, người học còn có khả năng phát huy và sử dụng hiệu quả kiến thức chuyên ngành vào việc thực hiện các công việc cụ thể, phù hợp với điều kiện thực tế tại cơ quan, tổ chức, đơn vị kinh tế; đạt yêu cầu tiếp tục tham gia chương trình đào tạo trình độ tiến sĩ.

 

3. Đối tượng tuyển sinh: 

Đối tượng dự thi là công dân nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam đáp ứng được các điều kiện sau:

Theo quy định ở điều 5 của thông tư số 23/2021/TT-BGDĐT, thí sinh đã tốt nghiệp hoặc đủ điều kiện công nhận tốt nghiệp đại học (hoặc trình độ tương đương trở lên) ngành phù hợp; đối với chương trình định hướng nghiên cứu yêu cầu hạng tốt nghiệp từ khá trở lên hoặc có công bố liên quan đến lĩnh vực sẽ học tập, nghiên cứu;

Theo quy định ở điều 3 và 20 của thông tư số 15/2014/TT-BGDĐT (bảng 1).

 

Bảng 1. Đối tượng và thời lượng đào tạo dự kiến

Đối tượng người học

Số tín chỉ tích lũy
ở bậc đại học

Thời gian đào tạo Thạc sĩ

Số tín chỉ yêu cầu

Đối tượng 1

Số TC ≥ 120

1,5 – 2,0 năm

60

Đối tượng 2

Số TC ≥ 150

1,0 – 1,5 năm

30

 

Đã tốt nghiệp hoặc đã đủ điều kiện công nhận tốt nghiệp Đại học (hoặc trình độ tương đương trở lên) ngành phù hợp; đối với định hướng nghiên cứu yêu cầu hạng tốt nghiệp loại khá trở lên hoặc có công bố khoa học liên quan đến lĩnh vực học tập, nghiên cứu;

Có năng lực ngoại ngữ bậc 3 trở lên theo khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam;

Các yêu cầu đặc biệt khác do đặc thù của chuyên ngành đào tạo được nêu cụ thể trong chương trình đào tạo của ngành và thông báo tuyển sinh;

Đối tượng phải bổ sung kiến thức trước khi thi là những sinh viên tốt nghiệp đại học không thuộc các chuyên ngành kể trên của các hệ 4 năm và trên 4 năm. Danh mục các chuyên ngành gần hoặc các chuyên ngành đúng, ngành phù hợp với thời lượng đào tạo từ 4 năm trở lên. Các ngành đúng và phù hợp được tóm tắt trong bảng 2.được tham gia dự tuyển và các học phần phải học bổ sung được trình bày trong Bảng 2.

 

Bảng 2. Danh mục các chuyên ngành đúng, ngành phù hợp đăng ký dự thi

TT

Mã ngành cấp IV

Tên chuyên ngành

1

7440301

Khoa học môi trường

2

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

3

7520320

Kỹ thuật môi trường

4

7850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

5

7850102

Kinh tế tài nguyên thiên nhiên

6

7580212

Kỹ thuật tài nguyên nước

 

Đối tượng phải bổ sung kiến thức trước khi thi tuyển là những sinh viên tốt nghiệp đại học không thuộc các ngành trong bảng 2 kể trên của các hệ 4 năm và trên 4 năm. Danh mục các ngành gần được tham gia dự tuyển và các học phần phải học bổ sung được trình bày trong bảng 3.

 

Bảng 3. Danh mục các ngành phù hợp với học phần bổ sung trước khi đăng ký dự thi

TT

Mã ngành cấp IV

Ngành phù hợp

Học phần bổ sung (*)

1

7340401

Khoa học quản lý

-       Quản lý môi trường: Giải pháp cho các đô thị thông minh;

-       Đánh giá tác động môi trường;

-       Luật và chính sách môi trường.

2

7340409

Quản lý dự án

3

7420101

Sinh học

4

7420201

Công nghệ sinh học

5

7420202

Kỹ thuật sinh học

6

7420203

Sinh học ứng dụng

7

7440112

Hoá học

8

7440122

Khoa học vật liệu

9

7440201

Địa chất học

10

7440202

Bản đồ học

11

7440217

Địa lý tự nhiên kỹ thuật

12

7440221

Khí tượng và khí hậu học

13

7440224

Thuỷ văn học

14

7440228

Hải dương học

15

7510401

Công nghệ kỹ thuật hoá học

16

7510402

Công nghệ vật liệu

17

7510601

Quản lý công nghiệp

18

7510604

Kinh tế công nghiệp

19

7520301

Kỹ thuật hoá học

20

7520309

Kỹ thuật vật liệu

21

7520501

Kỹ thuật địa chất

22

7520503

Kỹ thuật trắc địa – bản đồ

23

7540101

Công nghệ thực phẩm

24

7580102

Kiến trúc cảnh quan

25

7580105

Quy hoạch vùng và đô thị

26

7580106

Quản lý đô thị và công trình

27

7580112

Đô thị học

28

7580213

Kỹ thuật cấp thoát nước

29

7580301

Kinh tế xây dựng

30

7580302

Quản lý xây dựng

31

7620101  

Nông nghiệp

32

7620103

Khoa học đất

33

7620116

Phát triển nông thôn

34

7620201

Lâm học

35

7620202

Lâm nghiệp đô thị

36

7620211

Quản lý tài nguyên rừng

37

7620303

Khoa học thuỷ sản

38

7620305

Quản lý thủy sản

39

7850103

Quản lý đất đai

40

7850201

Bảo hộ lao động

(*) Học viên sẽ được miễn học các học phần bổ sung kiến thức nêu trên, nếu đã học ở chương trình đào tạo đại học với cùng số tín chỉ.

Nếu học phần nào trong số những học phần quy định này đã được học ở bậc đại học, học viên sẽ không phải học bổ sung kiến thức. Viện đào tạo Sau đại học và Khoa Môi trường sẽ xem xét từng trường hợp cụ thể để xác định số lượng học phần học viên cần học bổ sung.

Đối với các ngành quản trị và quản lý, đào tạo theo chương trình Thạc sĩ định hướng ứng dụng, ngành phù hợp ở trình độ Đại học bao gồm những ngành liên quan trực tiếp tới chuyên môn, nghề nghiệp của lĩnh vực quản trị, quản lý.

Hình thức: Xét tuyển, nhiều đợt một năm theo kế hoạch của Viện đào tạo Sau đại học – Trường Đại học Văn Lang.

 

4. Kế hoạch đào tạo (dự kiến) 

4.1. Theo định hướng nghiên cứu 

STT

Mã học phần

Tên học phần

Đối tượng 1

Đối tượng 2

Khối lượng (tín chỉ)

Khối lượng (tín chỉ)

Tổng số

LT

TH, TL

Tổng số

LT

TH, TL

Phần I:  Kiến thức chung

3

3

0

3

3

0

1

81PHIL7013

Triết học

Philosophy

3

3

0

3

3

0

Phần II: Kiến thức cơ sở

11 - 16

10 – 14

1 – 2

6

5

0 – 1

Bắt buộc

11

10

1

5

4

1

2

81CCGG7023

Biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh

Climate Change and Green Growth

3

3

0

-

-

-

3

81ENMO7033

Mô hình hóa môi trường

Environmental Modeling

3

2

1

3

2

1

4

81REME7053

Phương pháp nghiên cứu khoa học

Research Methodology

3

3

0

-

-

-

5

81EQMA7062

Quản lý chất lượng môi trường

Environmental Quality Management

2

2

0

2

2

0

Tự chọn

Học viên lựa chọn các môn học đủ 5 tín chỉ

Học phần bổ sung kiến thức hoặc lấy 1 tín chỉ

 

81CCGG7023

Biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh

Climate Change and Green Growth

-

-

-

3

3

0

6

81WWAT7022

Kỹ thuật phân tích nước và nước thải

Water and Wastewater Analytical Techniques

2

1

1

2

1

1

 

81REME7053

Phương pháp nghiên cứu khoa học

Research Methodology

-

-

-

3

3

0

7

81ENTP7103

Độc chất học môi trường

Environmental Toxicology

3

3

0

3

3

0

8

81APMI7112

Vi sinh ứng dụng

Applied Microbiology

2

2

0

2

2

0

9

81ENRE7163

Năng lượng và năng lượng tái tạo

Energy and Renewable Energy

3

3

0

3

3

0

10

81HWTT7173

Kỹ thuật xử lý chất thải nguy hại

Hazardous Waste Treatment Technology

3

3

0

3

3

0

Phần III: Kiến thức chuyên ngành

23

17 – 22

1 – 6

6

6

0

Bắt buộc

11

10

1

6

6

0

11

81NREM7042

Chính sách quản lý tài nguyên và môi trường

Natural Resources and Environmental Management Policy

2

2

0

2

2

0

12

81ENRE7052

Kinh tế tài nguyên môi trường

Economic of Natural Resources and Environmental

2

2

0

2

2

0

13

81IRBM7072

Quản lý tổng hợp lưu vực sông

Integrated River Basin Management

2

2

0

-

-

-

14

81ESAN7083

Phân tích hệ thống môi trường

Environmental System Analysis

3

2

1

-

-

-

15

81RPDE092

Đề cương thực hiện luận văn và bảo vệ đề cương

Research proposal and defence

2

2

0

2

2

0

Tự chọn

Học phần bổ sung kiến thức hoặc 5 tín chỉ

Học phần bổ sung kiến thức hoặc lấy 1 tín chỉ

 

81IRBM7072

Quản lý tổng hợp lưu vực sông

Integrated River Basin Management

-

-

-

2

2

0

 

81ESAN7083

Phân tích hệ thống môi trường

Environmental System Analysis

-

-

-

3

2

1

16

81ENAU7212

Kiểm toán môi trường

Environmental Auditing

2

2

0

2

2

0

17

81ENPL7222

Quy hoạch môi trường

Environmental Planning

2

2

0

2

2

0

18

81EMSS7233

Quản lý môi trường: Giải pháp cho các đô thị thông minh

Environmental Management: Solutions for Smart Cities

3

3

0

3

3

0

19

81REGN7243

Viễn thám và GIS ứng dụng trong Quản lý Tài nguyên và Môi trường

Remote Sensing and GIS applied in Natural Resources and Environmental Management

3

2

1

3

2

1

20

81IEPC7264

Tư vấn chính sách môi trường quốc tế

International Environmental Policy Consultant

4

4

0

4

4

0

21

81AAPC043

Kiểm soát ô nhiễm không khí nâng cao

Advanced Air Pollution Control Technology

3

2

1

3

2

1

22

81AWTT7063

Công nghệ xử lý nước thải bậc cao

Advanced Wastewater Treatment Technology

3

3

0

3

3

0

23

81SWRT073

Công nghệ tái chế chất thải rắn

Solid Waste Recycling Technology

3

2

1

3

2

1

24

81MTAP7183

Công nghệ màng và ứng dụng

Membrane Technology and Applications

3

3

0

3

3

0

25

81ERIA7193

Đánh giá rủi ro và đánh giá tác động môi trường

Envionmental Risk and Impact Assessment

3

2

1

3

2

1

26

81AEED7203

Phân tích và đánh giá dữ liệu môi trường

Analysis and Evaluation of Environmental Data

3

2

1

3

2

1

Phần IV: Luận văn tốt nghiệp

30

18

12

15

15

0

27

81GRTH72530

81GRTH72615

Luận văn tốt nghiệp

Graduation Thesis

30

18

12

15

15

0

Tổng cộng

60

 

 

30

 

 

 

4.2. Theo định hướng ứng dụng

STT

Mã học phần

Tên học phần

Đối tượng 1

Đối tượng 2

Khối lượng (tín chỉ)

Khối lượng (tín chỉ)

Tổng số

LT

TH, TL

Tổng số

LT

TH, TL

Phần I:  Kiến thức chung

3

3

0

3

3

0

1

81PHIL7013

Triết học

Philosophy

3

3

0

3

3

0

Phần II: Kiến thức cơ sở

19

17 – 19

0 – 2

5 – 9

4 – 8

0 – 1

Bắt buộc

11

10

1

5

4

1

2

81CCGG7023

Biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh

Climate Change and Green Growth

3

3

0

-

-

-

3

81ENMO7033

Mô hình hóa môi trường

Environmental Modeling

3

2

1

3

2

1

4

81REME7053

Phương pháp nghiên cứu khoa học

Research Methodology

3

3

0

-

-

-

5

81EQMA7062

Quản lý chất lượng môi trường

Environmental Quality Management

2

2

0

2

2

0

Tự chọn

8

7 – 8

0 – 1

Học phần bổ sung kiến thức hoặc lấy 4 tín chỉ

 

81CCGG7023

Biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh

Climate Change and Green Growth

-

-

-

3

3

0

6

81WWAT7022

Kỹ thuật phân tích nước và nước thải

Water and Wastewater Analytical Techniques

2

1

1

2

1

1

 

81REME7053

Phương pháp nghiên cứu khoa học

Research Methodology

-

-

-

3

3

0

7

81ENTP7103

Độc chất học môi trường

Environmental Toxicology

3

3

0

3

3

0

8

81APMI7112

Vi sinh ứng dụng

Applied Microbiology

2

2

0

2

2

0

9

81ENRE7163

Năng lượng và năng lượng tái tạo

Energy and Renewable Energy

3

3

0

3

3

0

10

81HWTT7173

Kỹ thuật xử lý chất thải nguy hại

Hazardous Waste Treatment Technology

3

3

0

3

3

0

Phần III: Kiến thức chuyên ngành

23

17 – 22

1 – 6

6 – 10

6 – 10

0

Bắt buộc

11

10

1

6

6

0

11

81NREM7042

Chính sách quản lý tài nguyên và môi trường

Natural Resources and Environmental Management Policy

2

2

0

2

2

0

12

81ENRE7052

Kinh tế tài nguyên môi trường

Economic of Natural Resources and Environmental

2

2

0

2

2

0

13

81IRBM7072

Quản lý tổng hợp lưu vực sông

Integrated River Basin Management

2

2

0

-

-

-

14

81ESAN7083

Phân tích hệ thống môi trường

Environmental System Analysis

3

2

1

-

-

-

15

81RPDE092

Đề cương thực hiện luận văn và bảo vệ đề cương

Research proposal and defence

2

2

0

2

2

0

Tự chọn

12

7 – 12

0 – 5

Học phần bổ sung kiến thức hoặc lấy 4 tín chỉ

-

81IRBM7072

Quản lý tổng hợp lưu vực sông

Integrated River Basin Management

-

-

-

2

2

0

-

81ESAN7083

Phân tích hệ thống môi trường

Environmental System Analysis

-

-

-

3

2

1

16

81ENAU7212

Kiểm toán môi trường

Environmental Auditing

2

2

0

2

2

0

17

81ENPL7222

Quy hoạch môi trường

Environmental Planning

2

2

0

2

2

0

18

81EMSS7233

Quản lý môi trường: Giải pháp cho các đô thị thông minh

3

3

0

3

3

0

19

81REGN7243

Viễn thám và GIS ứng dụng trong Quản lý Tài nguyên và Môi trường

Remote Sensing and GIS applied in Natural Resources and Environmental Management

3

2

1

3

2

1

20

81IEPC7264

Tư vấn chính sách môi trường quốc tế

International Environmental Policy Consultant

4

4

0

4

4

0

21

81AAPC043

Kiểm soát ô nhiễm không khí nâng cao

Advanced Air Pollution Control Technology

3

2

1

3

2

1

22

81AWTT7063

Công nghệ xử lý nước thải bậc cao

Advanced Wastewater Treatment Technology

3

3

0

3

3

0

23

81SWRT073

Công nghệ tái chế chất thải rắn

Solid Waste Recycling Technology

3

2

1

3

2

1

24

81MTAP7183

Công nghệ màng và ứng dụng

Membrane Technology and Applications

3

3

0

3

3

0

25

81ERIA7193

Đánh giá rủi ro và đánh giá tác động môi trường

Envionmental Risk and Impact Assessment

3

2

1

3

2

1

26

81AEED7203

Phân tích và đánh giá dữ liệu môi trường

Analysis and Evaluation of Environmental Data

3

2

1

3

2

1

Phần IV: Đề án tốt nghiệp

15

9

6

12

6

6

27

81GRPR72715

81GRPR72812

Đề án tốt nghiệp

Graduation Project

15

9

6

12

6

6

Tổng cộng

60

 

 

30

 

 

Ghi chú: LT = lý thuyết, TH = thực hành, TL = thảo luận


CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO THẠC SĨ QUẢN LÝ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG 2021

Quyết định ban hành số 1653: link xem chi tiết


VIỆN SAU ĐẠI HỌC - TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN LANG
Tuyển sinh
Hotline
Email
028.7101 6869
0936.651 650
v.sdh@vlu.edu.vn   hotrohocvien.sdh@vlu.edu.vn
Cơ sở chính
69/68 Đặng Thùy Trâm, Phường 13, Quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh
Cơ sở 1
45 Nguyễn Khắc Nhu, Phường Cô Giang, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh