1. Giới thiệu chung Chương trình Đào tạo
Tên chương trình đào tạo: Chương trình đào tạo trình độ Thạc sĩ ngành Công nghệ Sinh học
Trình độ đào tạo: Thạc sĩ
Ngành đào tạo: Công nghệ Sinh học
Mã ngành: 8420201
Tên văn bằng tốt nghiệp: Thạc sĩ Công nghệ Sinh học (Master of Biotechnology)
Bản mô tả Chương trình đạo tạo: link xem chi tiết
2. Mục tiêu Chương trình đào tạo:
Đào tạo nguồn nhân lực theo định hướng ứng dụng và thông qua trải nghiệm để người học có kiến thức, kỹ năng và năng lực chuyên môn sâu, rộng trong lĩnh vực công nghệ sinh học ứng dụng vào việc phát triển kinh tế - xã hội.
3. Đối tượng tuyển sinh:
Thí sinh dự tuyển ngành Công nghệ sinh học, trình độ thạc sĩ là công dân nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam đáp ứng được điều kiện sau:
1. Thí sinh có văn bằng tốt nghiệp đại học ngành phù hợp bao gồm: Công nghệ sinh học (7420201), Sinh học (7420101), Kỹ thuật sinh học (7420202), Sinh học ứng dụng (7420203), Công nghệ sinh học y dược (7420205), Công nghệ thẩm mỹ (7420206) và Sư phạm sinh học (7140213).
2. Thí sinh có văn bằng tốt nghiệp đại học ngành khác thuộc các nhóm ngành (*): Chế biến lương thực, thực phẩm và đồ uống; Nông nghiệp; Lâm nghiệp; Thuỷ sản; Y học; Dược học; Dinh dưỡng; Kỹ thuật y học; Y tế công cộng (Theo thông tư Số 24/2017/TT-BGDĐT ngày 10/10/2017 về Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ đại học).
Thí sinh thuộc các nhóm ngành (*) thì phải nộp bản sao bảng điểm tốt nghiệp Đại học cho Viện Sau đại học để được xét duyệt theo từng trường hợp cụ thể và phải đăng ký học các học phần bổ túc kiến thức (6 TC) trong các học phần sau đây:
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO THẠC SĨ TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG 2021
Quyết định ban hành số 124A: link xem chi tiết
Bảng: Học phần bổ sung kiến thức trình độ đại học
TT |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
1 |
Sinh học phân tử |
3 |
2 |
Công nghệ gene |
3 |
3 |
Tin sinh học |
3 |
4 |
Công nghệ sinh học động vật |
3 |
5 |
Công nghệ sinh học thực vật |
3 |
6 |
Công nghệ sinh học dinh dưỡng |
3 |
7 |
Công nghệ vi sinh |
3 |
4. Kế hoạch đào tạo (dự kiến)
Mã học phần |
Tên học phần |
Số TC |
LT |
TH |
BB/TC |
Học Kỳ I |
15 |
14 |
1 |
|
|
Đối tượng 1, 2 và 3 |
|
||||
81PHIL6013 |
Triết học |
3 |
3 |
|
BB |
81REME6023 |
Phương pháp nghiên cứu khoa học |
3 |
3 |
|
BB |
81CETE7033 |
Công nghệ tế bào |
3 |
3 |
|
BB |
81GEEN7043 |
Kỹ thuật di truyền |
3 |
2 |
1 |
BB |
81TRBI7053 |
Công nghệ sinh học hiện đại |
3 |
3 |
|
BB |
Học Kỳ II + III |
15 |
|
|
|
|
Đối tượng 1 |
|
||||
81INTE7296 |
Thực tập cơ sở |
6 |
|
6 |
BB |
81GRPR7309 |
Đề án tốt nghiệp |
9 |
|
9 |
BB |
Đối tượng 2 và 3 (Chọn 15 tín chỉ) |
|
||||
81BITO7063 |
Độc chất sinh học |
3 |
3 |
|
TC |
81BIOI7073 |
Tin sinh học |
3 |
3 |
|
TC |
81PROT7083 |
Hệ protein |
3 |
3 |
|
TC |
81GENO7093 |
Hệ gene |
3 |
3 |
|
TC |
81MICR7103 |
Vi sinh vật |
3 |
3 |
|
TC |
81RPTE7113 |
Công nghệ protein tái tổ hợp |
3 |
3 |
|
TC |
81CCBI7123 |
Sinh học ung thư |
3 |
3 |
|
TC |
81QUMA7133 |
Quản trị chất lượng |
3 |
3 |
|
TC |
81BPCO7143 |
Thương mại hóa sản phẩm công nghệ sinh học |
3 |
3 |
|
TC |
Học Kỳ III + IV |
|
|
|
|
|
Đối tượng 2 |
|
||||
81INTE7296 |
Thực tập cơ sở |
6 |
|
6 |
BB |
81GRPR7309 |
Đề án tốt nghiệp |
9 |
|
9 |
BB |
Đối tượng 3 (Chọn 15 tín chỉ) |
|
||||
Định hướng Nông nghiệp – thực phẩm |
|
|
|
|
|
81POBI7153 |
Công nghệ sinh học sau thu hoạch |
3 |
2 |
1 |
TC |
81PGRE7163 |
Chất điều hòa sinh trưởng thực vật |
3 |
3 |
|
TC |
81FOBI7173 |
Công nghệ sinh học thực phẩm |
3 |
3 |
|
TC |
81TPNI7183 |
Công nghệ sản xuất nguyên liệu dinh dưỡng |
3 |
2 |
1 |
TC |
81BFVP7193 |
Công nghệ chế biến rau củ quả |
3 |
2 |
1 |
TC |
81PTMH7203 |
Công nghệ canh tác trong nhà màng |
3 |
2 |
1 |
TC |
81PLPE7213 |
Quản lý dịch hại cây trồng |
3 |
2 |
1 |
TC |
Định hướng Y dược |
|
|
|
|
|
81MODI7223 |
Chẩn đoán phân tử |
3 |
2 |
1 |
TC |
81APIM7233 |
Miễn dịch học ứng dụng |
3 |
3 |
|
TC |
81STTE7243 |
Công nghệ tế bào gốc |
3 |
3 |
|
TC |
81BIOM7253 |
Công nghệ vật liệu y sinh |
3 |
3 |
|
TC |
81NABI7263 |
Công nghệ sinh học nano |
3 |
2 |
1 |
TC |
81PHBI7273 |
Công nghệ sinh học dược |
3 |
2 |
1 |
TC |
81VABI7283 |
Công nghệ sinh học vaccine |
3 |
2 |
1 |
TC |
Học Kỳ V+ VI |
|
|
|
|
|
Đối tượng 3 |
|
||||
81INTE7296 |
Thực tập cơ sở |
6 |
|
6 |
BB |
81GRPR7309 |
Đề án tốt nghiệp |
9 |
|
9 |
BB |
Ghi chú: TC = tín chỉ, LT = lý thuyết, TH = thực hành, BB = bắt buộc, TC = tự chọn