1. Giới thiệu chung Chương trình Đào tạo
Tên chương trình: Chương trình đào tạo ngành Quản trị Khách sạn
Trình độ đào tạo: Thạc sĩ
Ngành đào tạo: Quản trị Khách sạn
Mã ngành: 8810201
Loại hình đào tạo: Chính quy tập trung
Thời gian đào tạo: 1.5 năm (18 tháng)
Tên văn bằng tốt nghiệp: Thạc sĩ Quản trị Khách sạn (Master of Hospitality Management)
Bản mô tả Chương trình đào tạo: link xem chi tiết
2. Mục tiêu Chương trình đào tạo:
Chương trình Thạc sĩ Quản trị Khách sạn theo đính hướng ứng dụng có mục tiêu giúp học viên nắm vững kiến thức lý luận, thực tiễn và các kỹ năng cần thiết để có khả năng đảm nhận hiệu quả công việc tại nhiều vị trí quản lý cấp cao như: cán bộ quản lý tại các doanh nghiệp kinh doanh Khách sạn, Nhà hàng, các viện nghiên cứu trong và ngoài nước; giảng viên tại các hệ thống trường đại học, cao đẳng, trung cấp trong nước và quốc tế; bổ sung một số kiến thức cơ sở ngành, chuyên ngành, phương pháp nghiên cứu và phân tích dữ liệu để có thể tiếp tục tham gia chương trình đào tạo trình độ tiến sĩ ngành Quản trị Khách sạn và các ngành gần khác trong 3 đến 5 năm sau khi tốt nghiệp.
3. Đối tượng tuyển sinh:
Người dự tuyển vào chương trình Thạc sĩ Quản trị Khách sạn của trường Đại học Văn Lang cần thỏa các điều kiện tối thiểu sau:
Có bằng tốt nghiệp đại học đúng ngành: Quản trị Khách sạn, Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ ăn uống, Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành tại các trường đại học trong hoặc ngoài nước được Bộ Giáo dục và Đào tạo công nhận.
Có bằng tốt nghiệp đại học các ngành gần: Quản trị kinh doanh, Quản trị sự kiện, Thương mại, Việt Nam học, Khoa học quản lý. Người dự tuyển phải học và thi đạt yêu cầu các môn bổ sung kiến thức của ngành Quản trị Khách sạn trước thời điểm xét tuyển.
Chương trình bổ sung kiến thức gồm 03 học phần:
1. Marketing Du lịch
2. Quản trị Tiền sảnh
3. Quản trị Buồng
Có bằng tốt nghiệp đại học các ngành khác với ngành Quản trị Khách sạn. Người dự tuyển phải học và thi đạt yêu cầu các môn bổ sung kiến thức của ngành Quản trị Khách sạn trước thời điểm xét tuyển.
Chương trình bổ sung kiến thức gồm 05 học phần:
1. Marketing Du lịch
2. Quản trị Tiền sảnh
3. Quản trị Buồng
4. Quản trị Nhà hàng
5. Quản trị Dịch vụ bổ sung
4. Kế hoạch đào tạo (dự kiến):
TT |
Học kỳ |
Mã học phần |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
Số tiết/giờ |
Bắt buộc/tự chọn |
ĐK tiên quyết |
ĐK học trước |
|||
LT |
TH |
ĐA |
TT |
||||||||
Học kỳ 1 |
12 |
|
|
|
|
|
|
|
|||
1 |
1 |
81PHIL6014 |
Triết học (Philosophy) |
4 |
60 |
|
|
|
BB |
|
|
2 |
1 |
81MODE7104 |
Quản trị Khách sạn hiện đại (Modern hospitality management) |
4 |
45 |
15 |
|
|
BB |
|
|
3 |
1 |
81INTE7044 |
Quản trị nguồn nhân lực quốc tế (International human resource management) |
4 |
60 |
|
|
|
BB |
|
|
Học kỳ 2 |
14 |
|
|
|
|
|
|
|
|||
4 |
2 |
81SUST7034 |
Phát triển Du lịch bền vững (Sustainable tourism development) |
4 |
60 |
|
|
|
BB |
|
|
5 |
2 |
81DIGI7113 |
Hệ sinh thái kỹ thuật số trong ngành Du lịch |
3 |
45 |
|
|
|
BB |
|
|
6 |
3 |
81RESE7024 |
Phương pháp nghiên cứu và phân tích dữ liệu trong kinh doanh Du lịch |
4 |
45 |
15 |
|
|
BB |
|
|
7 |
3 |
81ECON7053 |
Kinh tế Du lịch (Economics in tourism) |
3 |
45 |
|
|
|
BB |
|
|
Học kỳ 3 |
9 |
|
|
|
|
|
|
|
|||
Chọn 01/02 học phần kiến thức cơ sở ngành |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|||
8 |
3 |
81BOOT7073 |
Sự kiện kết nối và tương tác đa chiều (Bootcamp in business) |
3 |
30 |
15 |
|
|
TC |
|
|
9 |
3 |
81CORP7063 |
Trách nhiệm xã hội doanh nghiệp (Corporate social responsibility) |
3 |
45 |
|
|
|
TC |
|
|
Chọn 02/03 học phần kiến thức chuyên ngành |
6 |
|
|
|
|
|
|
|
|||
10 |
3 |
81RESO7123 |
Quản trị khu nghỉ dưỡng (Resort management) |
3 |
45 |
|
|
|
TC |
|
|
11 |
3 |
81LEAD7133 |
Lãnh đạo hiệu quả trong môi trường đa văn hóa (Leading high-performing teams in a multicultural environment) |
3 |
45 |
|
|
|
TC |
|
|
12 |
3 |
81HOSP7143 |
Quản trị thương hiệu Khách sạn trong kỷ nguyên kỹ thuật số (Hospitality branding management in the digital age) |
3 |
45 |
|
|
|
TC |
|
|
Học kỳ 4 |
7 |
|
|
|
|
|
|
|
|||
13 |
3 |
81DRIV7084 |
Nâng cao hiệu suất dịch vụ Khách sạn (Driving high performance in hospitality services) |
4 |
60 |
|
|
|
BB |
|
|
Chọn 01/02 học phần kiến thức chuyên ngành |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|||
14 |
4 |
81MARK7163 |
Khai thác hiệu quả thị trường thông minh trong ngành Khách sạn (Market intelligence: Leveraging online reviews in the hospitality) |
3 |
30 |
15 |
|
|
TC |
|
|
15 |
4 |
81HOSP7153 |
Quản trị doanh thu Khách sạn (Hospitality revenue management) |
3 |
45 |
|
|
|
TC |
|
|
Học kỳ 5 |
10 |
|
|
|
|
|
|
|
|||
16 |
5 |
|
Quyết định tài chính cho quản lý Khách sạn (Financial decision makingfor hospitality managers) |
4 |
60 |
|
|
|
BB |
|
|
17 |
5 |
81INTE7176 |
Thực tập (Internship) |
6 |
|
|
|
315 |
BB |
|
|
Học kỳ 6 |
9 |
|
|
|
|
|
|
|
|||
18 |
6 |
81PROJ7189 |
Đề án tốt nghiệp (Project) |
9 |
|
|
|
405 |
BB |
|
|