• (028) 7101 6869
  • 0933.592.563
  • Địa chỉ email này đang được bảo vệ từ spam bots, bạn cần kích hoạt Javascript để xem nó. Bạn cần kích hoạt Javascript để xem nó.

Luật Kinh tế

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO THẠC SĨ LUẬT KINH TẾ

1. Giới thiệu chung Chương trình Đào tạo 

Tên chương trình đào tạo: Chương trình đào tạo trình độ Thạc sĩ ngành Luật Kinh tế 

Trình độ đào tạo: Thạc sĩ 

Ngành đào tạo: Luật Kinh tế 

Mã ngành: 8380107

Tên văn bằng tốt nghiệp: Thạc sĩ Luật Kinh tế (Master of Economic Law)

Bản mô tả Chương trình đào tạo: link xem chi tiết

Đề cương chi tiết Chương trình đào tạo: link xem chi tiết

2. Mục tiêu Chương trình đào tạo: 

Chương trình đạo tạo thạc sĩ Luật kinh tế theo định hướng ứng dụng có mục tiêu giúp người học bổ sung, cập nhật, nâng cao kiến thức chuyên sâu trong lình vực Luật kinh tế; tăng cường kiến thức liên ngành; có khả năng nghiên cứu, làm việc độc lập và tư duy sáng tạo; có năng lực phát hiện và giải quyết các vấn đề pháp lý phát sinh trong hoạt động thực tiễn.

 

3. Đối tượng tuyển sinh:

Đã tốt nghiệp hoặc đã đủ điều kiện công nhận tốt nghiệp đại học (hoặc trình độ tương đương trở lên) ngành phù hợp. Ngành phù hợp bao gồm nhóm ngành đúng và nhóm ngành gần.

Nhóm ngành đúng gồm các ngành đào tạo luật (73801)

Bảng 3.1. Nhóm ngành đúng 

Mã số

Tên tiếng Việt

738

Pháp luật

73801

Luật

7380101

Luật

7380102

Luật hiến pháp và luật hành chính

7380103

Luật dân sự và tố tụng dân sự

7380104

Luật hình sự và tố tụng hình sự

7380107

Luật kinh tế

7380108

Luật quốc tế

7380109

Luật thương mại quốc tế

Nhóm ngành gần gồm nhóm ngành khoa học xã hội và các ngành/chuyên ngành đào tạo khác cùng nhóm ngành như: Kinh tế học, Khoa học chính trị, Kinh doanh và quản lý, Tài chính - Ngân hàng – bảo hiểm, Kế toán - kiểm toán, Quản trị - quản lý, Công tác xã hội, Du lịch, Khách sạn, Kinh tế quốc tế…

Bảng 3.2. Nhóm ngành gần 

Mã số

Tên tiếng Việt

7140114

Quản lý giáo dục

7140205

Giáo dục chính trị

7220201

Ngôn ngữ Anh (chuyên ngành Anh văn pháp lý)

731

Khoa học xã hội và hành vi

73101

Kinh tế học

7310101

Kinh tế

7310102

Kinh tế chính trị

7310104

Kinh tế đầu tư

7310205

Quản lý nhà nước

7310206

Quan hệ quốc tế

73103

Xã hội học và nhân học

7310301

Xã hội học

734

Kinh doanh và quản lý

73401

Kinh doanh

7340101

Quản trị kinh doanh

7340102

Quản trị - Luật

7340116

Bất động sản

7340120

Kinh doanh quốc tế

7340121

Kinh doanh thương mại

7340122

Thương mại điện tử

73402

Tài chính – Ngân hàng – Bảo hiểm

7340201

Tài chính – ngân hàng

7340204

Bảo hiểm

73403

Kế toán – kiểm toán

7340301

Kế toán

7340302

Kiểm toán

73404

Quản trị - Quản lý

7340401

Khoa học quản lý

7340403

Quản lý công

7340408

Quan hệ lao động

781

Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân

785

Môi trường và bảo vệ môi trường

78501

Quản lý tài nguyên và môi trường

7850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

7850102

Kinh tế tài nguyên thiên nhiên

7850103

Quản lý đất đai

78502

Dịch vụ an toàn lao động và vệ sinh công nghiệp

7850201

Bảo hộ lao động

786

An ninh quốc phòng

78601

An ninh và trật tự xã hội

7860104

Điều tra hình sự

7860109

Quản lý nhà nước về an ninh trật tự

7860111

Thi hành án hình sự và hỗ trợ tư pháp

Người đã tốt nghiệp hoặc đã đủ điều kiện công nhận tốt nghiệp đại học (hoặc trình độ tương đương trở lên) nhóm ngành gần phải học bổ sung kiến thức trước khi dự tuyển. 

Bảng 3.3. Các học phần bổ sung cho nhóm ngành gần 

TT

Tên học phần

Số tín chỉ

1

Lý luận Nhà nước và Pháp luật

3

2  

Luật Doanh nghiệp

3

3  

Luật Thương mại

3

4  

Luật Dân sự

3

5

Luật Thương mại quốc tế

3

 

Tổng số tín chỉ

15   tín chỉ

 

4. Kế hoạch đào tạo (dự kiến) 

TT

Mã HP

Tên học phần

Số tín chỉ

Ghi chú

Học kỳ 1

16

 

1

81PHIL6014

Triết học (Philosophy)

4

 

2

81RESM6023

Phương pháp nghiên cứu khoa học

(Research Methodology)

3

 

3

81ALEN7033

Áp dụng pháp luật doanh nghiệp trong hoạt động của doanh nghiệp

(The application of law on enterprises in business activities)

3

 

4

81COML7053

Pháp luật về thương mại trong điều kiện hội nhập

(Commercial Law in the integration facilitation)

3

 

5

81CPTL7073

Pháp luật về cạnh tranh trong nền kinh tế thị trường

(Competition law in the market economy)

3

 

Học kỳ 2

15

 

Học phần bắt buộc

6

 

6

81LLUR7063

Pháp luật về xác lập quyền sử dụng đất của chủ thể kinh doanh (Law on the assertion of land use rights of business entitites)

3

 

7

81INVL7043

Pháp luật về đầu tư trong thời kỳ hội nhập

(Investment Law in the integration facilitation)

3

 

Học phần tự chọn (3/6 học phần)

9

 

8

81ALBL7113

Áp dụng pháp luật lao động trong doanh nghiệp

(The application of labor law in enterprises)

3

 

9

81ECOC7123

Tội phạm kinh tế

(Economic crime)

3

 

10

8LAW0015

Pháp luật về môi trường trong kinh doanh

(Environmental law in business)

3

 

11

8LAW0016

Pháp luật về nghĩa vụ thuế của chủ thể kinh doanh

(Law on tax duty of business entities)

3

 

12

81LOGL7193

Pháp luật về kinh doanh dịch vụ Logistics

(Law on Logistics)

3

 

13

81LRCT7203

Kiểm soát rủi ro pháp lý trong doanh nghiệp

(Legal risk control in enterprices)

3

 

Học kỳ 3

13

 

Học phần tự chọn (3/6 học phần)

9

 

14

81RESM7133

Một số vấn đề pháp lý về thị trường bất động sản

(Some legal issues on the real estate market)

3

 

15

81ALSB7143

Áp dụng pháp luật trong kinh doanh chứng khoán

(The application of law in securities business)

3

 

16

81PIPR7183

Bảo vệ quyền sở hữu trí tuệ trong kinh doanh

(The protection of intellectual property rights in business)

3

 

17

81ALFB7173

Áp dụng pháp luật về dịch vụ tài chính và dịch vụ ngân hàng

(The application of law on financial and banking services)

3

 

18

81LCME7213

Pháp luật về hòa giải thương mại

(Law on commercial mediation)

3

 

19

81LCUS7223

Pháp luật về hải quan

(Law on customs)

3

 

Học phần bắt buộc

4

 

20

81SIDR7084

Chuyên đề thực hành 1: Kỹ năng nhận diện và giải quyết tranh chấp hợp đồng mua bán hàng hóa quốc tế (Practical module 1: Skills of identification and dispute resolution of contracts for the international sale of goods)

4

 

Học kỳ 4

16

 

Học phần bắt buộc

16

 

21

81ARBM7094

Chuyên đề thực hành 2: Trọng tài giả định

(Practical module 2: Moot Court)

4

 

22

81SCON7103

Chuyên đề thực hành 3: Kỹ năng soạn thảo, đàm phán, ký kết hợp đồng thương mại.

(Skills of drafting, negotiating and signing commercial contracts)

3

 

23

 

Đề án tốt nghiệp

(Graduation schemes)

9

 


VIỆN SAU ĐẠI HỌC - TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN LANG
Tuyển sinh
Hotline
Email
028.7101 6869
0936.651 650
v.sdh@vlu.edu.vn   hotrohocvien.sdh@vlu.edu.vn
Cơ sở chính
69/68 Đặng Thùy Trâm, Phường 13, Quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh
Cơ sở 1
45 Nguyễn Khắc Nhu, Phường Cô Giang, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh