1. Giới thiệu chung Chương trình Đào tạo
Tên chương trình đào tạo: Chương trình đào tạo trình độ Thạc sĩ ngành Luật Kinh tế
Trình độ đào tạo: Thạc sĩ
Ngành đào tạo: Luật Kinh tế
Mã ngành: 8380107
Tên văn bằng tốt nghiệp: Thạc sĩ Luật Kinh tế (Master of Economic Law)
Bản mô tả Chương trình đào tạo: link xem chi tiết
2. Mục tiêu Chương trình đào tạo:
Chương trình đạo tạo thạc sĩ Luật kinh tế theo định hướng ứng dụng có mục tiêu giúp người học bổ sung, cập nhật, nâng cao kiến thức chuyên sâu trong lình vực Luật kinh tế; tăng cường kiến thức liên ngành; có khả năng nghiên cứu, làm việc độc lập và tư duy sáng tạo; có năng lực phát hiện và giải quyết các vấn đề pháp lý phát sinh trong hoạt động thực tiễn.
3. Đối tượng tuyển sinh:
Đã tốt nghiệp hoặc đã đủ điều kiện công nhận tốt nghiệp đại học (hoặc trình độ tương đương trở lên) ngành phù hợp. Ngành phù hợp bao gồm nhóm ngành đúng và nhóm ngành gần.
Nhóm ngành đúng gồm các ngành đào tạo luật (73801)
Bảng 3.1. Nhóm ngành đúng
Mã số |
Tên tiếng Việt |
738 |
Pháp luật |
73801 |
Luật |
7380101 |
Luật |
7380102 |
Luật hiến pháp và luật hành chính |
7380103 |
Luật dân sự và tố tụng dân sự |
7380104 |
Luật hình sự và tố tụng hình sự |
7380107 |
Luật kinh tế |
7380108 |
Luật quốc tế |
7380109 |
Luật thương mại quốc tế |
Nhóm ngành gần gồm nhóm ngành khoa học xã hội và các ngành/chuyên ngành đào tạo khác cùng nhóm ngành như: Kinh tế học, Khoa học chính trị, Kinh doanh và quản lý, Tài chính - Ngân hàng – bảo hiểm, Kế toán - kiểm toán, Quản trị - quản lý, Công tác xã hội, Du lịch, Khách sạn, Kinh tế quốc tế…
Bảng 3.2. Nhóm ngành gần
Mã số |
Tên tiếng Việt |
7140114 |
Quản lý giáo dục |
7140205 |
Giáo dục chính trị |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh (chuyên ngành Anh văn pháp lý) |
731 |
Khoa học xã hội và hành vi |
73101 |
Kinh tế học |
7310101 |
Kinh tế |
7310102 |
Kinh tế chính trị |
7310104 |
Kinh tế đầu tư |
7310205 |
Quản lý nhà nước |
7310206 |
Quan hệ quốc tế |
73103 |
Xã hội học và nhân học |
7310301 |
Xã hội học |
734 |
Kinh doanh và quản lý |
73401 |
Kinh doanh |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
7340102 |
Quản trị - Luật |
7340116 |
Bất động sản |
7340120 |
Kinh doanh quốc tế |
7340121 |
Kinh doanh thương mại |
7340122 |
Thương mại điện tử |
73402 |
Tài chính – Ngân hàng – Bảo hiểm |
7340201 |
Tài chính – ngân hàng |
7340204 |
Bảo hiểm |
73403 |
Kế toán – kiểm toán |
7340301 |
Kế toán |
7340302 |
Kiểm toán |
73404 |
Quản trị - Quản lý |
7340401 |
Khoa học quản lý |
7340403 |
Quản lý công |
7340408 |
Quan hệ lao động |
781 |
Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân |
785 |
Môi trường và bảo vệ môi trường |
78501 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
7850101 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
7850102 |
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên |
7850103 |
Quản lý đất đai |
78502 |
Dịch vụ an toàn lao động và vệ sinh công nghiệp |
7850201 |
Bảo hộ lao động |
786 |
An ninh quốc phòng |
78601 |
An ninh và trật tự xã hội |
7860104 |
Điều tra hình sự |
7860109 |
Quản lý nhà nước về an ninh trật tự |
7860111 |
Thi hành án hình sự và hỗ trợ tư pháp |
Người đã tốt nghiệp hoặc đã đủ điều kiện công nhận tốt nghiệp đại học (hoặc trình độ tương đương trở lên) nhóm ngành gần phải học bổ sung kiến thức trước khi dự tuyển.
Bảng 3.3. Các học phần bổ sung cho nhóm ngành gần
TT |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
1 |
Lý luận Nhà nước và Pháp luật |
3 |
2 |
Luật Doanh nghiệp |
3 |
3 |
Luật Thương mại |
3 |
4 |
Luật Dân sự |
3 |
5 |
Luật Thương mại quốc tế |
3 |
|
Tổng số tín chỉ |
15 tín chỉ |
4. Kế hoạch đào tạo (dự kiến)
TT |
Mã HP |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
Ghi chú |
Học kỳ 1 |
16 |
|
||
1 |
81PHIL6014 |
Triết học (Philosophy) |
4 |
|
2 |
81RESM6023 |
Phương pháp nghiên cứu khoa học (Research Methodology) |
3 |
|
3 |
81ALEN7033 |
Áp dụng pháp luật doanh nghiệp trong hoạt động của doanh nghiệp (The application of law on enterprises in business activities) |
3 |
|
4 |
81COML7053 |
Pháp luật về thương mại trong điều kiện hội nhập (Commercial Law in the integration facilitation) |
3 |
|
5 |
81CPTL7073 |
Pháp luật về cạnh tranh trong nền kinh tế thị trường (Competition law in the market economy) |
3 |
|
Học kỳ 2 |
15 |
|
||
Học phần bắt buộc |
6 |
|
||
6 |
81LLUR7063 |
Pháp luật về xác lập quyền sử dụng đất của chủ thể kinh doanh (Law on the assertion of land use rights of business entitites) |
3 |
|
7 |
81INVL7043 |
Pháp luật về đầu tư trong thời kỳ hội nhập (Investment Law in the integration facilitation) |
3 |
|
Học phần tự chọn (3/6 học phần) |
9 |
|
||
8 |
81ALBL7113 |
Áp dụng pháp luật lao động trong doanh nghiệp (The application of labor law in enterprises) |
3 |
|
9 |
81ECOC7123 |
Tội phạm kinh tế (Economic crime) |
3 |
|
10 |
8LAW0015 |
Pháp luật về môi trường trong kinh doanh (Environmental law in business) |
3 |
|
11 |
8LAW0016 |
Pháp luật về nghĩa vụ thuế của chủ thể kinh doanh (Law on tax duty of business entities) |
3 |
|
12 |
81LOGL7193 |
Pháp luật về kinh doanh dịch vụ Logistics (Law on Logistics) |
3 |
|
13 |
81LRCT7203 |
Kiểm soát rủi ro pháp lý trong doanh nghiệp (Legal risk control in enterprices) |
3 |
|
Học kỳ 3 |
13 |
|
||
Học phần tự chọn (3/6 học phần) |
9 |
|
||
14 |
81RESM7133 |
Một số vấn đề pháp lý về thị trường bất động sản (Some legal issues on the real estate market) |
3 |
|
15 |
81ALSB7143 |
Áp dụng pháp luật trong kinh doanh chứng khoán (The application of law in securities business) |
3 |
|
16 |
81PIPR7183 |
Bảo vệ quyền sở hữu trí tuệ trong kinh doanh (The protection of intellectual property rights in business) |
3 |
|
17 |
81ALFB7173 |
Áp dụng pháp luật về dịch vụ tài chính và dịch vụ ngân hàng (The application of law on financial and banking services) |
3 |
|
18 |
81LCME7213 |
Pháp luật về hòa giải thương mại (Law on commercial mediation) |
3 |
|
19 |
81LCUS7223 |
Pháp luật về hải quan (Law on customs) |
3 |
|
Học phần bắt buộc |
4 |
|
||
20 |
81SIDR7084 |
Chuyên đề thực hành 1: Kỹ năng nhận diện và giải quyết tranh chấp hợp đồng mua bán hàng hóa quốc tế (Practical module 1: Skills of identification and dispute resolution of contracts for the international sale of goods) |
4 |
|
Học kỳ 4 |
16 |
|
||
Học phần bắt buộc |
16 |
|
||
21 |
81ARBM7094 |
Chuyên đề thực hành 2: Trọng tài giả định (Practical module 2: Moot Court) |
4 |
|
22 |
81SCON7103 |
Chuyên đề thực hành 3: Kỹ năng soạn thảo, đàm phán, ký kết hợp đồng thương mại. (Skills of drafting, negotiating and signing commercial contracts) |
3 |
|
23 |
|
Đề án tốt nghiệp (Graduation schemes) |
9 |
|