KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO VIỆN SAU ĐẠI HỌC
- Chuyên mục: Thông tin đào tạo
Kế hoạch đào tạo Viện sau đại học, học kỳ 212, 213, 221. Link xem chi tiết
Kế hoạch đào tạo Viện sau đại học, học kỳ 212, 213, 221. Link xem chi tiết
Ngày 10 tháng 6 năm 2020, Hiệu trưởng Trường Đại học Văn Lang đã ký Quyết định số 511/QĐ-ĐHVL ban hành Quy định về đào tạo trình độ Tiến sĩ.
Nội dung Quy định xem tại đây.
1. Giới thiệu chung Chương trình Đào tạo
Tên chương trình đào tạo: Chương trình đào tạo trình độ Thạc sĩ Tài chính Ngân hàng
Trình độ đào tạo: Thạc sĩ
Ngành đào tạo: Tài chính Ngân hàng
Mã ngành: 8340101
Tên văn bằng tốt nghiệp: Thạc sĩ Tài chính Ngân hàng (Master of Business Administration)
Bản mô tả Chương trình đào tạo: link xem chi tiết
Đề cương chi tiết Chương trình đào tạo: link xem chi tiết
2. Mục tiêu Chương trình đào tạo
Chương trình đào tạo trình độ thạc sĩ Tài chính - Ngân hàng của Trường Đại học Văn Lang được xây dựng hướng tới tính ứng dụng, tiên tiến và hiện đại với những nội dung cập nhật trong lĩnh vực tài chính – ngân hàng kết hợp với phương pháp giảng dạy khơi gợi tư duy, giúp cho học viên hình thành các kiến thức chuyên sâu và toàn diện. Học viên sau khi tốt nghiệp được kỳ vọng là những doanh nhân thế hệ mới, lãnh đạo, và chuyên gia có tư duy phản biện, phân tích, tổng hợp; kỹ năng hoạch định, khả năng dẫn dắt sự thay đổi; và vận dụng hiệu quả kiến thức vào việc quản lý các công việc thực tiễn tại cơ quan, tổ chức, đơn vị kinh tế, định chế tài chính.
3. Đối tượng tuyển sinh
a. Có bằng tốt nghiệp đại học đúng ngành hoặc phù hợp với ngành Tài chính - Ngân hàng ở các trường đại học trong nước hay nước ngoài được Bộ Giáo dục và Đào tạo công nhận.
b. Có bằng tốt nghiệp đại học các ngành gần với ngành Tài chính - Ngân hàng gồm:
+ Tất cả các ngành thuộc khối ngành kinh tế như kế toán, quản trị kinh doanh, thương mại, kinh tế học.
+ Đối với sinh viên có bằng tốt nghiệp đại học các ngành gần với ngành đăng ký dự thi, phải học bổ sung một số học phần để có kiến thức tương đương với bằng đại học đúng ngành đào tạo. Chương trình bổ sung kiến thức gồm 03 học phần:
1. Tài chính - Tiền tệ (Finance – Money): 30 giờ (02 tín chỉ)
2. Nghiệp vụ Ngân hàng thương mại (Commercial Banking Operations) hoặc Ngân hàng thương mại (Commercial Banking): 45 giờ (03 tín chỉ)
3. Tài chính doanh nghiệp (Corporate Finance): 30 giờ (02 tín chỉ)
c. Có năng lực ngoại ngữ từ bậc 3 trở lên theo khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam.
4. Chương trình đào tạo
a. Khái quát chương trình:
Chương trình đào tạo trình độ Thạc sĩ điều hành cao cấp Tài chính – Ngân hàng gồm có 60 tín chỉ, bao gồm:
Yêu cầu luận văn phải có giá trị khoa học, giá trị thực tiễn và tuân thủ các quy định hiện hành của pháp luật sở hữu trí tuệ. Ngoài ra, luận văn phải thể hiện được sự vận dụng phương pháp nghiên cứu và những kiến thức mà học viên đã được trang bị trong quá trình học tập.
Danh mục các học phần trong chương trình đào tạo:
Mã số học phần |
Tên học phần |
Khối lượng (tín chỉ) |
|||||||
Tổng số |
LT |
TH, TN, TL |
|||||||
Phần I: Kiến thức chung |
|
|
|
||||||
81PHIL6014 |
Triết học Philosophy |
4TC |
60 |
|
|||||
81REME6023 |
Phương pháp nghiên cứu khoa học Research Methodology |
3TC |
45 |
|
|||||
Phần II: kiến thức cơ sở (17TC) |
|
|
|
||||||
Các học phần bắt buộc |
|
|
|
||||||
81PEFB7033 |
Chuyên đề Kinh tế học về Tài chính & Ngân hàng Proseminar in Economics of Finance & Banking |
3TC |
45 |
|
|||||
81MBFM7043 |
Tiền tệ, ngân hàng và thị trường tài chính Money, Banking and Financial Markets |
3TC |
45 |
|
|||||
81BHFI7053 |
Tài chính hành vi Behavioral Finance |
3TC |
45 |
|
|||||
81ENPR7063 |
Tinh thần doanh nhân Entrepreneurship |
3TC |
45 |
|
|||||
81QRMF7073 |
Phương pháp định lượng trong tài chính Quantitative Research Methods for Finance |
3TC |
45 |
|
|||||
|
Chọn 01 trong 02 chuyên đề như sau: |
|
|
|
|||||
81PIFT7083 |
Chuyên đề công nghệ tài chính Proseminar in Financial Technology |
2TC |
30 |
|
|||||
81PCIF7093 |
Chuyên đề các vấn đề đương đại trong tài chính Proseminar in Contemporary Issues of Finance |
2TC |
30 |
|
|||||
Kiến thức chuyên ngành (21 tín chỉ) |
|
|
|
||||||
Các học phần tự chọn: tự chọn 01 trong 04 nhóm định |
|
|
|
||||||
Định hướng quản trị tài chính cao cấp |
|
|
|
||||||
81SERD7173 |
Chuyên đề thiết kế nghiên cứu Seminar in Research Design |
3TC |
45 |
|
|||||
81LEFI7113 |
Nghệ thuật lãnh đạo trong tài chính Leadership in Finance |
3TC |
45 |
|
|||||
81BHRM7123 |
Hành vi tổ chức và Quản trị nhân sự trong các định chế tài chính Organizational Behaviors and Human Resources Management in Financial Institutions |
3TC |
45 |
|
|||||
81INMA7133 |
Quản trị đổi mới sáng tạo Innovation Management |
3TC |
45 |
|
|||||
81OPEX7143 |
Mô hình tối ưu vận hành Operational Excellence |
3TC |
45 |
|
|||||
81FIIS7153 |
Hệ thống thông tin tài chính Financial Information Systems |
3TC |
45 |
|
|||||
81FIMA7163 |
Quản trị tài chính Financial Management |
3TC |
45 |
|
|||||
Định hướng tài chính doanh nghiệp |
|
|
|
||||||
81SERD7173 |
Chuyên đề thiết kế nghiên cứu Seminar in Research Design |
3TC |
45 |
|
|||||
81PRCF7183 |
Chuyên đề tài chính doanh nghiệp Proseminar in Corporate Finance |
3TC |
45 |
|
|||||
81ENFI7193 |
Tài chính khởi nghiệp Entrepreneurial Finance |
3TC |
45 |
|
|||||
81ENRM7203 |
Quản trị rủi ro doanh nghiệp Enterprise Risk Management |
3TC |
45 |
|
|||||
81MEAC7213 |
Mua bán và sáp nhập Mergers and Acquisitions |
3TC |
45 |
|
|||||
81MINS7223 |
Hệ thống thông tin quản lý Management Information Systems |
3TC |
45 |
|
|||||
81FIMA7163 |
Quản trị tài chính Financial Management |
3TC |
45 |
|
|||||
Định hướng tài chính đầu tư |
|
|
|
||||||
81SERD7173 |
Chuyên đề thiết kế nghiên cứu Seminar in Research Design |
3TC |
45 |
|
|||||
81PINV7233 |
Chuyên đề đầu tư Proseminar in Investment |
3TC |
45 |
|
|||||
81FUMA7243 |
Quản lý quỹ đầu tư Fund Management |
3TC |
45 |
|
|||||
81VECA7253 |
Đầu tư mạo hiểm Venture Capital |
3TC |
45 |
|
|||||
81PFIP7263 |
Quản trị tài chính cá nhân Personal Financial Planning |
3TC |
45 |
|
|||||
81MINS7223 |
Hệ thống thông tin quản lý Management Information Systems |
3TC |
45 |
|
|||||
81FIMA7163 |
Quản trị tài chính Financial Management |
3TC |
45 |
|
|||||
Định hướng ngân hàng |
|
|
|
||||||
81SERD7173 |
Chuyên đề thiết kế nghiên cứu Seminar in Research Design |
3TC |
45 |
|
|||||
81ENFI7193 |
Tài chính khởi nghiệp Entrepreneurial Finance |
3TC |
45 |
|
|||||
81BAMA7273 |
Quản trị ngân hàng Bank Management |
3TC |
45 |
|
|||||
81MAFS7283 |
Marketing dịch vụ tài chính Marketing in Financial Services |
3TC |
45 |
|
|||||
81REBA7293 |
Ngân hàng bán lẻ Retail Banking |
3TC |
45 |
|
|||||
81INBA7303 |
Ngân hàng đầu tư Investment Banking |
3TC |
45 |
|
|||||
81PFMI7313 |
Chuyên đề thị trường tài chính và các định chế tài chính Proseminar in Financial Markets and Institutions |
3TC |
45 |
|
|||||
81INTE7326 |
Thực tập tốt nghiệp |
6TC |
|
|
|||||
81THES7339 |
Đề án tốt nghiệp |
9TC |
|
|
|||||
Tổng cộng |
60TC |
Quyết định ban hành số 124A: link xem chi tiết
1. Giới thiệu chung Chương trình Đào tạo
Tên chương trình đào tạo: Chương trình đào tạo trình độ Thạc sĩ Mỹ thuật ứng dụng
Trình độ đào tạo: Thạc sĩ
Ngành đào tạo: Mỹ thuật ứng dụng
Mã ngành: 8210410
Tên văn bằng tốt nghiệp: Thạc sĩ Mỹ thuật ứng dụng (Master of Applied Art)
Bản mô tả Chương trình đào : link xem chi tiết
2. Chương trình đào tạo
TT |
Mã số HP |
TÊN HỌC PHẦN |
Tín chỉ |
Lý thuyết |
Thực hành |
Ghi Chú |
|
1. KIẾN THỨC CHUNG |
3 |
|
|
|
|||
1 |
81PHIL6013 |
Triết học Philosophy |
3 |
3 |
0 |
||
2. KIẾN THỨC CƠ SỞ VÀ CHUYÊN NGÀNH |
|
|
|
||||
2.1. Các học phần bắt buộc (Compulsory modules) |
42 |
|
|
|
|||
2.1.1. Kiến thức cơ sở ngành (Base courses) |
27 |
|
|
|
|||
Nhóm học phần bắt buộc (Group of compulsory modules) |
15 |
|
|
|
|||
2 |
81SRME7023 |
Phương pháp nghiên cứu khoa học Scientific research method |
3 |
3 |
0 |
||
3 |
81EACU7033 |
Văn hóa dân tộc học nghệ thuật Ethnology for artistic culture |
3 |
3 |
0 |
||
4 |
81ARTS7043 |
Mỹ thuật học Aesthetics |
3 |
3 |
0 |
||
5 |
81SODE7053 |
Thiết kế cộng đồng Social design |
3 |
2 |
1 |
|
|
6 |
81UEDE7063 |
Thiết kế trải nghiệm người dùng User experience design |
3 |
2 |
1 |
||
Nhóm học phần tự chọn (Group of elective courses) |
12 |
|
|
|
|||
7 |
81MSHA7073 |
Phương pháp nghiên cứu lịch sử Mỹ thuật Methods of studying history of arts |
3 |
2 |
1 |
||
8 |
81PSDE7083 |
Tâm lý thiết kế Psychology of design |
3 |
2 |
1 |
||
9 |
81INME7093 |
Phương tiện truyền thông tích hợp Integrated media |
3 |
2 |
1 |
||
10 |
81INDE7103 |
Thiết kế sản phẩm tương tác Interaction design |
3 |
2 |
1 |
||
11 |
81TEMA7113 |
Công nghệ và chất liệu Technology and materials |
3 |
2 |
1 |
||
12 |
81DETH7123 |
Tư duy thiết kế Design thinking |
3 |
3 |
|||
|
Hoàn thành bài báo thứ 01 đăng trên tạp chí khoa học (First article published in scientific journal) |
|
|
|
ISSN/ISBN |
||
2.1.2. Kiến thức chuyên ngành (Major required courses) |
15 |
|
|
|
|||
Nhóm học phần bắt buộc (Group of compulsory modules) |
6 |
|
|
|
|||
13 |
81CRME7132 |
Phương pháp luận sáng tạo Creativity methodology |
2 |
2 |
0 |
||
14 |
81TVCU7142 |
Lý thuyết văn hóa thị giác Theory of visual culture |
2 |
2 |
0 |
||
15 |
81PRTH7152 |
Cơ sở lý luận đề tài Premise of thesis |
2 |
2 |
0 |
||
v Nhóm học phần tự chọn (Group of elective courses) |
9 |
|
|
|
|||
16 |
81PRDE7163 |
Phát triển sản phẩm Product development |
3 |
2 |
1 |
||
17 |
81DAAN7173 |
Phân tích dữ liệu Data analysis |
3 |
2 |
1 |
||
18 |
81CODE7183 |
Thiết kế đương đại Contemporay design |
3 |
2 |
1 |
||
19 |
81SUDE7193 |
Thiết kế bền vững Sustainable design |
3 |
2 |
1 |
||
20 |
81SPDE7203 |
Workshop - Chuyên ngành thiết kế Workshop - Specialized design |
3 |
2 |
1 |
||
21 |
Hoàn thành bài báo thứ 02 đăng trên tạp chí (Second article published in scientific journal)) |
|
|
|
ISSN/ISBN |
||
2.1.3. Nhóm điều khiện bắt buộc (Group of obligatory requirements ) |
|
|
Cấp độ |
|
|||
22 |
// |
Chứng nhận trải nghiệm thực tiễn Certificate of practical experience overseas |
|
|
Đạt |
|
|
23 |
// |
Chứng nhận tham gia 2 hội thảo khoa học/ triển lãm quốc tế phù hợp với chuyên ngành Certificates of participation in 2 scientific nferences/international exhibitions related to field of study |
|
|
Đạt |
|
|
24 |
81INTE7246 |
Thực tập tốt nghiệp Internship |
6 |
|
|
|
|
Luận văn thạc sĩ và đồ án tốt nghiệp (Master's thesis and Graduation project) |
9 |
|
|
|
|||
TỔNG CỘNG (Total) |
60 |
|
|
|